Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 10 (Đề 2) (có đáp án và thang điểm chi tiết)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu
Để thể hiện các điểm dân cư, các mỏ khoáng sản, các trung tâm công nghiệp,… người ta dùng phương pháp nào?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở
A. Hướng chính đông
B. Hướng chếch về phía Đông Nam
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc
D. Hướng chính Bắc
Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:
A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7
B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7
C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo
D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7
Nhật Bản nằm ở vành đai lửa
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua
A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
B. Hiện tượng El Nino
C. Hiện tượng bão lũ
D. Mưa bão và tạo núi
Nhiệt độ càng giảm khí áp càng:
A. thấp
B. trung bình
C. cao
D. không thay đổi
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác với tầng giữa
A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km
B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao
C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C
D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu
Sương mù được sinh ra trong điều kiện
A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng
B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ
C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định
D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang
Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan
A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển
Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Rừng lá kim
B. Thảo nguyên
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Xavan
Lớp vỏ địa lí còn được gọi là
A. Lớp phủ thực vật
B. Lớp vỏ cảnh quan
C. Lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp thổ nhưỡng
Xây dựng các đập thuỷ điện sẽ không dẫn đến sự biến đổi
A. Môi trường sinh thái
B. Dòng chảy ở thượng lưu
C. Sinh vật, thổ nhưỡng
D. Dòng chảy ở hạ lưu
Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ số sau
A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi
B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi
C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi
D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi
Đặc điểm quần cư nông thôn
A. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
D. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia
Phương pháp kí hiệu biểu hiện các đối tượng
A. Phân bố theo diện tích
B. Phân bố theo điểm
C. Phân bố theo đường chuyển động
D. Phân bố theo vùng
Các kí hiệu được đặt
A. Chính xác vào vị trí của đối tượng trên bản đồ
B. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
C. Gần vị trí của đối tượng trên bản đồ
D. Để xa vị trí của đối tượng trên bản đồ
Hướng chuyển động của các hành tinh trên qũi đạo quanh Mặt Trời là
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ
Trái Đất gồm 3 lớp, đó là
A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong
B. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, lớp nhân trong
C. Lớp nhân trong, lớp Mant, lớp vỏ lục địa
D. Lớp Manti lớp vỏ lục địa, lớp nhân
Thạch quyển bao gồm
A. Bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
B. Tầng badan, tầng trầm tích, tầng granit
C. Phần trên của lớp manti và lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp vỏ Trái Đất
Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa xuân là mùa tuyết tan
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô"?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính nào?
A. Đất đen
B. Đất đỏ nâu
C. Đất xám
D. Đất đỏ vàng (feralit)
Lớp vỏ cảnh quan là
A. Lớp thực vật trên bề mặt đất
B. Lớp thạch quyển cùng lớp sinh quyển trên bề mặt đất
C. Lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa
Vòng đai lạnh trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độ C và 0độC của tháng nóng nhất
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10độC và 0độC
C. Nằm từ vĩ tuyến 50độ đến vĩ tuyến 70độ
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70độ
Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
C. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
D. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
Dân số lao động là
A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
B. Những người lao động có thu nhập
C. Những người lao động có hưởng lương
D. Những người trong độ tuổi lao động
Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhờ
A. Dân số thế giới tăng nhanh
B. Phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất
C. Kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm
D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên
Trang trại nông nghiệp có đặc điểm
A. Không thuê mướn lao động
B. Sản xuất tự cấp, tụ túc
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao
Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là
A. Tình trạng thiếu lương thực
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật