Đề kiểm tra học kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn đáp án đúng nhất.

Đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang không được coi là thiết bị vào – ra vì các thiết bị này:

A. Có thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.

B. Không thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.

C. Không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.

D. Có thể thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.

Câu 2:

Việc nào không nên làm khi sử dụng máy tính?

A. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.

B. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính.

C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi mới tắt máy tính bằng chức năng Shut down.

D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.

Câu 3:

Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính?

A. Windowns

B. Linux.

C. MacOs.

D. iOS.

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.

(2) Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.

(3) Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.

(4) Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.

B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.

C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.

D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp bạn hạn chế lay nhiễm phần mềm độc hại.

Câu 6:

Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?

Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?   A. Đăng nhập tài khoản. B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.  (ảnh 1)

A. Đăng nhập tài khoản.

B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.

C. Đăng kí tài khoản.

D. Bình luận bài viết của bạn bè.

Câu 7:

Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?

A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.

B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.

C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.

D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.

Câu 8:

Truy cập mạng như thế nào là hợp pháp?

A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội, trang thông tin điện tử cá nhân, … bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép.

B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép.

C. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp với lứa tuổi.

D. Kết nối vào mạng khi không được phép.

Câu 9:

Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình.

B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.

C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng.

D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 10:

Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.

B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.

C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.

D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.

Câu 11:

Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:

A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số. 

B. Dữ liệu trong ô tính quá dài. 

C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.

D. Dữ liệu trong ô tính ngắn. 

Câu 12:

Giao của một hàng và một cột là gì?

A. Trang tính.

B. Một ô tính.

C. Một cột.

D. Một hàng

Câu 13:

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai

A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số. 

B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học. 

C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.

D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính. 

Câu 14:

Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?

A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.

B. Bỏ giá trị của ô tính đó.

C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.

D. Bị lỗi dữ liệu.

Câu 15:

Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức như thế nào?

A. Thay đổi theo số hàng.

B. Không thay đổi.

C. Thay đổi theo tên cột.

D. Thay đổi theo số ô tính giữa 2 ô.

Câu 16:

Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?

A. =B1 + C1 - D1 * E1.

B. =B2 + C2 – D2 * E2.

C. =B3 + C3 – D3 * E3.

D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.