Đề kiểm tra học kì 1 Vật Lý 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với

A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.  

B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.

C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

D. phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

Câu 2:
Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acos(ωt+φ), radian trên giây (rad /s) là đơn vị đo của đại lượng
A. biên độ A. 
B. pha dao động ωt+φ. 
C. tần số góc ω.

D. chu kì dao động T.

Câu 3:
Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng. 
B. giao thoa sóng.
C. khúc xạ sóng. 

D. phản xạ sóng.

Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)(A>0,ω>0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. φ.
B. ω
C. cosωt+φ.

D. ωt+φ .

Câu 5:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là 
A. f=np60
B. f=n60p
C. f=np

D. f=60np

Câu 6:
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm.

B. Bước sóng và năng lượng âm.

C. Mức cường độ âm.     

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 7:
Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là
A. 0,01 rad. 
B. 0,1 rad. 
C. 0,05 rad. 

D. 0,5 rad.

Câu 8:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50Ω, C=2.104πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos100πtπ4V. Tổng trở của mạch bằng:

A. 503Ω.        
B. 502Ω.    

C. 1002Ω.

D. 100Ω.

Câu 9:

Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng:

A. 100 Hz.
B. 125 Hz.
C. 250 Hz.

D. 500 Hz.

Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0=30Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω và tụ điện có dung kháng 60Ω. Hệ số công suất của mạch là 
A. 34.
B. 25.
C. 12.

D. 35.

Câu 11:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos10πt+π3cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50πcm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.

D. 0,07 s.

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=2cos2πt cm; tại thời điểm t=13s chất điểm có vận tốc bằng

A. 2π  cm/s.
B. 2π  cm/s.
C. 2π3cm/s.

D. 2π3cm/s.

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πt+π3A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:

A. 503V.
B. 502V.
C. 50 V.

D. 1003V.

Câu 14:

Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là 

A. dao động tắt dần.       

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động điều hòa. 

D. dao động duy trì.

Câu 15:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau

Media VietJack

A. π2 rad.

B. π3rad.

C. π rad.

D. 2π3 rad.

Câu 16:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=3cos2π3tπ2cm;   x2=33cos2π3tcm. Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x=5cm.                    

B. x=±6cm.
C. x=±33cm.

D. x=6cm.

Câu 17:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1=2cos2πtπ3cm,x2=2cos(2πt)cm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là

A. 4,098 cm/s. 
B. 7,098 cm/s. 
C. 6,24 cm/s. 

D. 5,027 cm/s.

Câu 18:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:

A. i=6cos100πt+π6A.

B. i=6cos100πtπ6A.

C. i=3cos100πtπ6A.

D. i=3cos100πt+π6A.

Câu 19:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 12,0 m/s.
B. 15,0 m/s.
C. 22,5 m/s.

D. 0,6 m/s.

Câu 20:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB=2202cos100πt V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:

A. 1033π F và 264 V.
B. 1034π F và 264 V.
C. 1033π F và 120 V.

D. 1034π F và 120 V.

Câu 21:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1 x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là:

Media VietJack

A. 4,5mm.  
B. 5,5 mm. 
C. 2,5 mm. 

D. 3,5 mm. 

Câu 22:

Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì

A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.

B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.

C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.

D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.

Câu 23:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng 

A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.

B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng. 

D. gần nhau nhất dao động cùng pha.

Câu 24:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π4V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=Iocosωt + φ. Giá trị của φ bằng:

A. π2.               
B. π2.
C. 3π2.

D. 3π4.

Câu 25:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u=220cos100πtπ3 V. Biết R = 100Ω, L=2π H, C=110π mF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=11210cos100πt7π12A.
B. i=11210cos100πt5π12A.
C. i=1,1cos100πtπ6A.

D. i=11210cos100πt5π6A.