Đề kiểm tra học kì 1 Vật Lý 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu 2:
Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

Câu 3:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là:

A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.

D. 10 cm.

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtU>0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 

A. U.ZC
B. U2ZC
C. UZC

D. U+ZC

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật 

A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T2.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T 

D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.

Câu 6:

Cho dòng điện có cường độ i=52cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250πμF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 200 V.
B. 250 V.
C. 400 V.

D. 220 V.

Câu 7:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng
A. một nửa bước sóng.   

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 8:

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể

A. giảm điện dung của tụ điện.

B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.

C. tăng điện trở đoạn mạch.

D. tăng tần số dòng điện.

Câu 9:
Một con lắc đơn có khối lượng 1 kg dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ α0=60o.Tìm lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30o?
A. 19,5 N.
B. 10,5 N.
C. 13,2 N.

D. 15,98 N.

Câu 10:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là u=5cos20πt2πx3(mm) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
A. 30 mm/s. 
B. 30 cm/s. 
C. 30 m/s. 

D. 10 m/s.

Câu 11:

Đặt điện áp: u=2202cos100πt5π12V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πtπ12A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 880 W.
B. 440 W.

C. 220 W.      

D. 2202W.

Câu 12:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li đ là x=5cos4πt+π2cm (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tốc đ cực đại của vật là 20p cm/s.           

B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.

C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.         

D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.

Câu 13:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W/m2. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=1012W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB. 
B. 70 B. 
C. 60 dB. 

D. 7 dB.

Câu 14:

Đặt hiệu điện thế u=2002cos100πt+π3V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2πH. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W.
B. 400 W.
C. 600 W.

D. 100 W.

Câu 15:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

Media VietJack

A. 83π cm/s.

B. 16π cm/s.

C. 8π m/s.

D. 64π2cm/s.

Câu 16:

Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = 10-4 C. Cho g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:

A. 2,92 s.
B. 0,91 s.
C. 0,96 s.

D. 0,58 s.

Câu 17:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x=Acosωt. Biết động năng và thế năng của vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì lại bằng nhau. Lấy π2=10. Lò xo có độ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.

D. 150 N/m.

Câu 18:

Cho hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt nước dao động điều hòa với phương trình giống hệt nhau là u=10cos100πtcmtheo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng bằng 12 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 với khoảng cách tương ứng là 15 cm và 30 cm. Biên độ dao động của phần tử môi trường tại M và độ lệch pha của dao động tại M so với dao động kích thích tại hai nguồn S1, S2 lần lượt là

A. 7 cm;3π8rad.
B. 7 cm;π8rad.
C. 7,7cm;7π8rad.

D. 7,7cm;5π8rad.

Câu 19:

Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πt V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha π3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. 603 W.
B. 200 W.
C. 1603 W.

D. 1202 W.

Câu 20:
Một con lắc đơn chiều dài 100cm, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Lấy g=10m/s2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A. 4 cm/s. 
B. 9 cm/s. 
C. 27 cm/s. 

D. 22 cm/s.

Câu 21:

Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8 và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:

A. 50Ω. 
B. 100Ω.
C. 125Ω.

D. 150Ω.

Câu 22:

Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LMLN= 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N:

A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.

D. 3 lần.

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=15πH. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4
B.  π2
C.  π6

D.  π3

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 2 m/s2 và aN = 4 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:

A. 2,5 m/s2.
B. 3 m/s2.
C. 3,6 m/s2.

D. 3,5 m/s2.

Câu 25:

Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 53cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:

A. 0,4 s.
B. 0,1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s.