Đề kiểm tra học kì 1 Vật Lý 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.

B. Phương truyền sóng và bước sóng.

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng.

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Câu 2:

Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay có điện áp và tần số

A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz.

B. một chiều với giá trị là 220 V.

C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 2202V và tần số 60 Hz.

D. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V và tần số 60 Hz.

Câu 3:
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức: 
A. W=122A2.
B. W=12mωA2.
C. W=12m2ωA.

D. W=122A.

Câu 4:

Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω,L=1πH. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:

A. 125Ω.
B. 75Ω.
C. 100Ω.

D. 150Ω.

Câu 5:

Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.

B. một đường sin.

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

D. một đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 6:

Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là

A. 12πgl.
B. lg.
C. 12πml.

D. gl.

Câu 7:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:

A. 2R3.
B. R3.

C. R3

D. 2R3.

Câu 8:
Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:
A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 9:

Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.

D. 30 s.

Câu 10:

Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện ápu=2202cos100πtV. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?

A. 50.
B. 120.
C. 60.

D. 100.

Câu 11:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R=200Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH. Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:

A. 242 W.
B. 182 W.

C. 121 W.      

D. 363 W.

Câu 12:

Một sợi dây AB mảnh, không dãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là:

A. 10 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.

D. 95 Hz.

Câu 13:

Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là

A. đường cong parabol.  

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường cong hypebol.           

D. đường elip.

Câu 14:

Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x=Acosωt+π2. Động năng của vật này tại thời điểm t=πω là:

A. 12mωA2.  
B. 122A2. 
C142A2.

D. 14mωA2. 

Câu 15:

Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là uO=2cos2πtcm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10 cm là:

A. uN=2cos2πt+π4cm.

B. uN=2cos2πtπ2cm.

C. uN=2cos2πtπ4cm.

D. uN=2cos2πt+π2cm.

Câu 16:

Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp N1N2=0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là

A. 99%.
B. 90%.
C. 92%.

D. 99,2%.

Câu 17:

Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5N là:

A. 0,4 s.
B. 0,1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s.
Câu 18:
Hai điểm S1với S2trên mặt chất lỏng cùng dao động với phương trình:u1=u2=3cos4πtπ2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 18 cm/s. Phương trình dao động của một điểm nằm trên bề mặt chất lỏng cách hai nguồn những đoạn lần lượt bằng d1=15cm d2=30cm là:
A. uM=3cos4πtπcm. 

B. uM=6cos4πt11π2cm. 

C. uM=3cos2πt11π2cm.

D. uM=3cos4πt11π2cm. 

Câu 19:

Một con lắc đơn, vật treo có khối lượng m = 1 g, được tích điện q=2μC, treo trong điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng đặt thẳng đứng, khoảng cách hai bản tụ là 20 cm. Biết tụ có điện dung C = 5 nF, tích điện Q=5μC. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 

A. 30°.
B. 60°. 
C. 45°.

D. 15°.

Câu 20:
Hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz, cùng pha. Điểm M cách S1 và S2 các đoạn d1 = 15 cm và d2 = 21 cm có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 15 cm/s.
Câu 21:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là:

Media VietJack

A. i=4cos100πt+π4A.

B. i=4cos120πtπ4A.

C. i=4cos100πtπ4A.

D. i=4cos120πt+π4A.

Câu 22:

Cho dòng điện có tần số góc w qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng:

A. Động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn w.

B. Động cơ quay với vận tốc góc bằng w.

C. Động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn w.            
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuộc vào tải của động cơ.
Câu 23:

Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là 

A. PUr2.
B. PU2r.
C. P2Ur.

D. P2U2r.

Câu 24:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau.

Câu 25:

Hệ thống giảm xóc ở ôtô, môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của

A. hiện tượng cộng hưởng.
B. dao động duy trì.      
C. dao động tắt dần.

D. dao động cưỡng bức.