Đề kiểm tra học kì 1 Vật Lý 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động cùng phương có phương trình x1=5cos100πt+π2 cm và x2=12cos100πt cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 7 cm.
B. 13 cm.
C. 17 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 2:

Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?

A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.

C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.

D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.

Câu 3:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R=10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng 12. Dung kháng của tụ bằng:

A. 52Ω.
B. 5Ω.
C. 102Ω.

D. 10Ω.

Câu 4:

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l=2m, lấy g=π2m/s2, Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cosωt+π2(N). Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4 s lên 8 s thì biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ 

A. luôn tăng. 
B. giảm rồi tăng.
C. luôn giảm.      

D. tăng rồi giảm.

Câu 5:

Một mạch điện được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 1102V. Lúc t = 0, hiệu điện thế tức thời ở hai đầu mạch là u = 110 V và đang tăng. Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch:

A. u=220cos100πt+π3V.
B. u=2202cos100πtπ3V.
C. u=220cos100πtπ3V.

D. u=2202cos100πt+π3V.

Câu 6:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cóR=50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiềuu=1002cosωt. Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π6. Công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 503W.
B. 1003W.

C. 100 W.     

D. 50 W.

Câu 7:

Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

Α. 1,5 m/s.
Β. 1 m/s.
C. 2,5 m/s.

D. 1,8 m/s.

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 403cm/s2. Tần số góc của dao động là:

A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.

D. 8 rad/s.

Câu 9:

Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là u=1002cos100πtV và cường độ dòng điện qua mạch là i=22cos100πt+π6A. Điện trở của mạch là:

A. 50 Ω. 
B. 252Ω. 
C. 25 Ω. 

D. 253Ω. 

Câu 10:

Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây 16 kW. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là 4 kW, ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 14.
B. 2.
C. 12.

D. 4.

Câu 11:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là 

A. 6 cm. 
B. 3 cm. 
C. 4 cm. 

D. 5 cm.

Câu 12:
Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật?
Media VietJack
A. Điểm A.
B. Điểm B.
C. Điểm C.

D. Điểm D.

Câu 13:
Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp thụ và không phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là  
A. 34 dB. 
B. 26 dB. 
C. 40 dB. 

D. 17 dB.

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos100πt+π4A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos100πtπ12A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. u=602cos100πtπ12V.

B. u=602cos100πtπ6V.

C. u=602cos100πt+π12V.

D. u=602cos100πt+π6V.

Câu 15:

Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

Câu 16:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động tắt dần, cơ năng có thể được chuyển hóa thành nhiệt năng.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng chậm.

Câu 17:

Đặt hiệu điện thế u=U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 18:
Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng

A. 5.
B. 12.
C. 150.

D. 300.

Câu 20:
Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i=5cos100πtA đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là:
A. 24000 J.
B. 12500 J.
C. 37500 J.

D. 48000 J.

Câu 21:
Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:

A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.

B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.

C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.

D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.

Câu 22:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.   

B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.

D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 23:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A. 32cm. 
B. 6 cm.
C. 23cm.

D. 3 cm.

Câu 24:
Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 127A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,2 A.
B. 1 A.
C. 0,83 A.

D. 0 A.

Câu 25:

Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 s. Biết sóng trên mặt biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là

A. T = 6 s. 
B. T = 3 s. 
C. T = 2,5 s. 
D. T = 5 s.