Đề kiểm tra học kì 1 Vật Lý 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. 

B. hiệu ứng Jun- Len-xơ.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ. 

D. lực tương tác giữa các điện tích.

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.

B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.

C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.

D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. Wt=kx22.
B. Wt=kx2 
C. Wt=kx2

D. Wt=k2x2

Câu 4:
Sóng cơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tuân theo quy luật phản xạ.

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.
D. Tuân theo quy luật giao thoa
Câu 5:
Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 6:
Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì.     

D. dao động tắt dần.

Câu 7:

Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P   1 P  2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. P  2=2P  1
B. P  2=0,5P  1
C. P  2=4P  1
D. P  2=P  1
Câu 8:
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10tπ2  cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π3 là:
A. – 2,5 cm.        
B. 5 cm.
C. 0 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 9:

Dùng vôn kế mắc vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có suất điện động tức thời e=2202cos100πt+πV, vôn kế chỉ giá trị là

A. 2202V
B. 1102V
C. 220V

D. 440V

Câu 10:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:

A. 0,8 m.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.

D. 0,2 m.

Câu 11:
Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 4 m/s.
C. 20 m/s.

D. 40 cm/s.

Câu 12:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 16 cặp cực, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là

A. 160 Hz.  
B. 75 Hz
C. 125 Hz.  

D. 100 Hz.  

Câu 13:
Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x=10cos2πt5π6cm. Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5 s.
A. 100 m.
B. 50 cm.
C. 100 cm.

D. 10 cm.

Câu 14:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:
A. 25Ω. 
B. 100Ω.
C. 75Ω.

D. 50Ω.

Câu 15:

Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q dương. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là:

A. T02=T1T2
B. T02=T12+T22
C. 2T02=1T12+1T22

D. 1T02=1T12+1T22

Câu 16:

Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M, N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau

A. 1,2πrad.
B. 0,5πrad.
C. 1,0πrad. 
D. 0,2πrad. 
Câu 17:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3 N
B. 2 N
C. 4 N

D. 1 N

Câu 18:

Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:

A. li độ 23mm và đang giảm.

B. li độ 23mm và đang tăng.

C. li độ 23mm và đang giảm.

D. li độ 23mm và đang tăng.

Câu 19:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với

A. 42,9 mJ.
B. 147,4 mJ.
C. 21 mJ.

D. 6,8 mJ.

Câu 20:

Mạng điện sinh hoạt ở Mỹ có hiệu điện thế hiệu dụng là 120 V trong khi ở Việt Nam ta là 220 V. Chiếc đài xách tay từ Mỹ về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2700 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là

A. 1600 vòng.
B. 1747 vòng.
C. 1000 vòng.     

D. 1825 vòng.

Câu 21:

Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vận tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là

Media VietJack

B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc.

B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc.

C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.

D. x biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.

Câu 22:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.

Câu 23:

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6πH tụ điện có điện dung C=104πF và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:

A. 20Ω.c
B. 80Ω.
C. 30Ω.

D. 40Ω.

Câu 24:
Đặt điện áp u=U0cos120πtπ4Vvào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 1202V, ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 22A. Chọn kết luận đúng.

A. Điện dung của tụ điện là 17,2πmF,pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là π4. 

B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là π4.

C. Dòng điện tức thời qua tụ điện i=4cos100πt+π4A. 

D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 1202V, dòng điện cực đại qua tụ điện là 22A.

Câu 25:

Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đổi chiều lần thứ hai?

Media VietJack

A. 7π15s. 
B. 14π30s. 
C. 7π30s.  

D. 4π15s.