Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 2)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Có loại nguồn lợi thủy sản nào?
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:
Thủy sản nước lợ:
A. Tôm sú
B. Tôm thẻ chân trắng
C. Sò
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:
Ngọc trai thuộc loài thủy sản nào?
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:
Tôm càng xanh thuộc loài thủy sản nào?
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5:
Giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam là:
A. Tôm sú
B. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
C. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh
D. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh, tôm hùm
Câu 6:
Tôm sú nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Cả A và B đều đúng
D. Lồng, bè trên biển
Câu 7:
Cá tra chịu được nhiệt độ:
A. 200C
B. 25 – 320C
C. 300C
D. 400C
Câu 8:
Tôm hùm thích hợp với:
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:
Thủy sản loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10:
Thức ăn nhân tạo:
A. Có sẵn trong ao
B. Có sẵn trong hồ
C. Có sẵn trong ao, hồ
D. Do con người tạo ra
Câu 11:
Có mấy loại thức ăn nhân tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Đâu không phải thức ăn tự nhiên:
A. Giun
B. Bột cá
C. Bã mía
D. Lòng ruột gà
Câu 13:
Khi nuôi cá, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14:
Cho cá ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 – 8 giờ
Câu 15:
Cho cá ăn buổi chiều vào khoảng:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 4 – 6 giờ
Câu 16:
Khi nuôi tôm, quản lí bằng cách:
A. Kiểm tra ao nuôi
B. Kiểm tra sự tăng trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17:
Có phương pháp thu hoạch thủy sản nào?
A. Phương pháp thu từng phần
B. Phương pháp thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:
Nhiệt độ của nước tự nhiên phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điều kiện khí hậu
B. Thời tiết
C. Môi trường khu vực
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19:
Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho cá là:
A. 200C
B. 20 – 300C
C. 150C
D. 100C
Câu 20:
Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?
A. Do chất hữu cơ
B. Do phù sa lơ lửng
C. Do vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:
Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22:
Người ta thường lọc nước ao trong mấy ngày?
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 2 – 3 ngày
Câu 23:
Yêu cầu sử dụng mặt nước nuôi thủy sản:
A. Hợp lí
B. Hiệu quả
C. Bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24:
Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:
A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ
D. Cả 3 đáp án trên