Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là

A. Đắk Nông và Lâm Đồng.

B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.

C. Đắk Lắk và Gia Lai.

D. Lâm Đồng và Gia Lai.

Câu 2:
Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là

A. Duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3:
Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?

A. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.

B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông.

C. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.

D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (năm 2007) ở vùng Đồng Bằng sông Cửu Long có nhiều ngành sản xuất nhất là

A. Long Xuyên.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.

D. Tân An.

Câu 5:
Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích nào sau đây?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.

B. Tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.

C. Đảm bảo nguồn lương thực trong nước.

D. Tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 6:
Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do

A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.

B. vị trí địa lí và hình thể nước ta.

C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.

D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc.

Câu 7:

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta: Biểu đồ trên thể hiện nội (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.

D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.

Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 6 và 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Khánh Hòa.

B. Đà Nẵng.

C. Hà Nam.

D. Hưng Yên.

Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.

B. Nguồn lao động dồi dào nhưng hạn chế về tay nghề và chuyên môn.

C. Phân bố dân cư đồng đều và tập trung đông ở đồng bằng châu thổ.

D. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.

Câu 11:
Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.

B. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.

C. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.

D. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.

Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Cửu Long.

B. Hệ thống sông Đồng Nai.

C. Hệ thống sông Thái Bình.

D. Hệ thống sông Hồng.

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là

A. 57,5 tạ/ha.

B. 5,94 tạ/ha.

C. 60,7 tạ/ha.

D. 59,4 tạ/ha.

Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.

B. VQG Cát Tiên.

C. Phố cổ Hội An.

D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 16:
Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do

A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.

B. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.

C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.

D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.

Câu 17:
Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?

A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.

B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.

C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.

D. Có nguồn của cải vật chất lớn.

Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Dung Quất.

B. Chu Lai.

C. Chân Mây - Lăng Cô.

D. Vân Đồn.

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Cho bảng số liệu:  TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.

B. Thái Lan tăng chậm nhất.

C. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.

D. Việt Nam tăng liên tục.

Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Núi Tây Côn Lĩnh.

B. Núi Mẫu Sơn.

C. Núi Lang Bian.

D. Núi Tam Đảo.

Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt - Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

C. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

Câu 22:
Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ

A. Lạc, đậu tương, đay, cói.

B. Lạc, mía, thuốc lá.

C. Dâu tằm, lạc, cói.

D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.

Câu 23:
Giải pháp có ý nghĩa lâu dài và mang tính chất quyết định đối với việc giải quyết vấn đề dân số ở đồng bằng sông Hồng là

A. Giảm tỉ lệ sinh cho cân đối với tăng trưởng kinh tế của vùng.

B. Lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lí, giải quyết việc làm tại chỗ.

C. Tiến hành thâm canh, tăng năng suất lương thực.

D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.

Câu 24:
Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.

B. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.

C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.

D. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.

Câu 25:
Việt Nam gia nhập ASEAN vào….và là thành viên thứ...của tổ chức này

A. Tháng 4/1995 và 6.

B. Tháng 7/1998 và 7.

C. Tháng 7/1998 và 5.

D. Tháng 7/1995 và 7.

Câu 26:

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:     BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.

C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.

D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.

Câu 27:
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm nào sau đây?

A. 1999.

B. 1995.

C. 1997.

D. 2005.

Câu 28:
Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí

A. NO2

B. CFC3

C. CO2

D. CH4

Câu 29:
Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.

B. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công.

C. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.

D. Mạng lưới phân bố chưa đồng đều, công nghệ lạc hậu.

Câu 30:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có

A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.

C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.

D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

Câu 31:
Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.

B. Mở rộng quan hệ hợp tác.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu.

Câu 32:
Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do

A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.

B. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.

C. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

Câu 33:
Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông.

C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.

D. Là đồng bằng châu thổ.

Câu 34:
Đồng bằng sông Hồng là nơi

A. có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.

B. có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.

C. có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.

D. có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.

Câu 35:
Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung

A. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.

B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.

 C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.

D. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.

Câu 36:
Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.

C. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.

D. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.

Câu 37:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn)

Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Biểu đồ thích (ảnh 1)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là

A. Miền.

B. Cột.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 38:
Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là

A. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.

B. Bón vôi, ém phèn.

C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.

D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.

Câu 39:
Nhân tố nào đã gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.

B. Độ ẩm cao của không khí.

C. Vị trí ở gần biển Đông rộng lớn.

D. Sự phân mùa khí hậu.

Câu 40:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

A. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.

B. Du dịch biển - đảo ở Quảng Ninh.

C. Du lịch sinh thái.

D. Cả du lịch biển và du lịch núi.