Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Số dân và tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân nông thôn.

B. Phân bố các đô thị không đều giữa các vùng.

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.

Câu 2:
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích nào sau đây?

A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.

B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.

C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.

Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Vũng Tàu.

B. Biên Hoà.

C. Thủ Dầu Một.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội.

B. Bắc Ninh.

C. Hải Phòng.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Lao Bảo.

B. Tây Trang.

C. Cha Lo.

D. Cầu Treo.

Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta khai thác khí đốt?

A. Hồng Ngọc.

B. Bạch Hổ.

C. Rạng Đông.

D. Lan Tây.

Câu 7:
Khu vực nào sau đây của Nhật Bản có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết

A. Phía đông.

B. Phía bắc.

C. Phía tây.

D. Phía nam.

Câu 8:
Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều thể hiện ở

A. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn.

B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan vùng Tây Nam.

C. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa và biển đảo.

D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.

Câu 9:
Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.

B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

C. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.

D. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

Câu 10:
Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở

A. các nước đang phát triển.

B. các nước phát triển.

C. các nước NICs.

D. tất cả các nước.

Câu 11:
Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để

A. xây dựng các nhà máy thủy điện.

B. phát triển giao thông vận tải.

C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.

D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

A. Nằm ở bán cầu Tây.

B. Nằm ở bán cầu Đông.

C. Nằm giữa hai đại dương lớn.

D. Tiếp giáp Ca-na-đa.

Câu 13:
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. chủ yếu có địa hình thấp và hẹp ngang.

B. các khối núi, cao nguyên hướng vòng cung.

C. có bốn cánh cung lớn mở ra phía Đông Bắc.

D. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

Câu 14:
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?

A. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.

B. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.

D. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nghi Sơn.

B. Nhơn Hội.

C. Chu Lai.

D. Dung Quất.

Câu 16:
Đặc điểm nổi bật của địa hình Trung Quốc là

A. cao dần từ bắc xuống nam.

B. thấp dần từ tây sang đông.

C. cao dần từ tây sang đông.

D. thấp dần từ bắc xuống nam.

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015

Cho bảng số liệu:  SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015    Biểu đồ (ảnh 1)

Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh số dân và GDP của một số tổ chức kinh tế trên thế giới năm 2015 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đường.

Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?

A. Hải Dương.

B. Quảng Ninh.

C. Thanh Hóa.

D. Ninh Bình.

Câu 19:
Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.

B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.

C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.

Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của vùng Duyên hải miền Trung là

A. Đà Nẵng, Nha Trang.

B. Huế, Đà Nẵng.

C. Vinh, Huế.

D. Nha Trang, Phan Thiết.

Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà?

A. Hòa Bình.

B. Thác Bà.

C. Ninh Bình.

D. Trị An.

Câu 22:
Các nước Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là

A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.

B. tất cả đều có tính chất bán đảo điển hình.

C. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.

D. tất cả đều giáp biển và đại dương.

Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị của nước ta có qui mô dân số trên 1 triệu người là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.

Câu 24:
Nhân tố tự nhiên gây khó khăn nhất cho sự phát triển ngành giao thông vận tải nước là

A. khí hậu phân hóa đa dạng.

B. địa hình bị chia cắt mạnh.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.

Câu 25:
Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là phát triển chủ yếu theo lối

A. trang trại.

B. quảng canh.

C. du mục.

D. chuyên canh.

Câu 26:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến diện tích đất nông nghiệp nước ta giảm mạnh?

A. Sự phát triển thủy lợi.

B. Sự tăng lên của đất chuyên dùng và đất ở.

C. Chế độ canh tác không hợp lí.

D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 27:
Tài nguyên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. dầu khí.

B. nước.

C. đất.

D. lâm sản.

Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?

A. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.

B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.

D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.

Câu 29:
Tài nguyên du lịch tự nhiên có sức hút du khách lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. các vườn quốc gia.

B. các danh lam thắng cảnh.

C. các bãi tắm.

D. các suối nước khoáng.

Câu 30:

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ đồng)

Cho bảng số liệu:  TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)

Theo bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2017?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Thành phần kinh tế vốn đầu nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.

C. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.

D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.

Câu 31:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2017 ( Đơn vị: Nghìn tấn)

Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2017 ( Đơn vị: Nghìn tấn) (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 - 2017, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột.

Câu 32:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 Nhận xét (ảnh 1)

TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của các nước?

A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản chiếm 70% GDP toàn thế giới.

B. Ấn Độ là khu vực có dân số lớn thứ 2 nhưng GDP thấp nhất.

C. EU là khu vực có GDP lớn nhất, nhưng dân số không cao nhất.

D. Hoa Kì có dân số thấp nhất nhưng GDP cao nhất.

Câu 33:
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do

A. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.

B. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.

C. kết cấu hạ tầng lạc hậu.

D. thường xuyên xảy ra thiên tai.

Câu 34:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%) Nhận xét (ảnh 1)

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế?

A. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.

C. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.

D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.

Câu 35:
Hạn chế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. nhiều thiên tai.

B. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.

C. sức ép của vấn đề dân số.

D. môi trường bị ô nhiễm.

Câu 36:
Hai vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất do có đặc điểm chung nào?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.

C. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.

D. Điều kiện địa hình thuận lợi.

Câu 37:
Yếu tố quyết định nhất trong vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đối với ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là

A. khí hậu ổn định, ít thiên tai.

B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.

C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.

Câu 38:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Khai thác khoáng sản và thủy điện.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 39:
Sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ du lịch được thể hiện ở

A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.

B. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.

C. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.

D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.

Câu 40:
Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.

B. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.

C. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.

D. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.