Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Số dân và tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân nông thôn.
B. Phân bố các đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hoà.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Hà Nội.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Vĩnh Phúc.
A. Lao Bảo.
B. Tây Trang.
C. Cha Lo.
D. Cầu Treo.
A. Hồng Ngọc.
B. Bạch Hổ.
C. Rạng Đông.
D. Lan Tây.
A. Phía đông.
B. Phía bắc.
C. Phía tây.
D. Phía nam.
A. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn.
B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan vùng Tây Nam.
C. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa và biển đảo.
D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.
D. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước NICs.
D. tất cả các nước.
A. xây dựng các nhà máy thủy điện.
B. phát triển giao thông vận tải.
C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.
D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Nằm ở bán cầu Đông.
C. Nằm giữa hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp Ca-na-đa.
A. chủ yếu có địa hình thấp và hẹp ngang.
B. các khối núi, cao nguyên hướng vòng cung.
C. có bốn cánh cung lớn mở ra phía Đông Bắc.
D. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
A. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.
B. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.
D. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
A. Nghi Sơn.
B. Nhơn Hội.
C. Chu Lai.
D. Dung Quất.
A. cao dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh số dân và GDP của một số tổ chức kinh tế trên thế giới năm 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
A. Hải Dương.
B. Quảng Ninh.
C. Thanh Hóa.
D. Ninh Bình.
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Huế, Đà Nẵng.
C. Vinh, Huế.
D. Nha Trang, Phan Thiết.
A. Hòa Bình.
B. Thác Bà.
C. Ninh Bình.
D. Trị An.
A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. tất cả đều có tính chất bán đảo điển hình.
C. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
D. tất cả đều giáp biển và đại dương.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.
A. trang trại.
B. quảng canh.
C. du mục.
D. chuyên canh.
A. Sự phát triển thủy lợi.
B. Sự tăng lên của đất chuyên dùng và đất ở.
C. Chế độ canh tác không hợp lí.
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
A. dầu khí.
B. nước.
C. đất.
D. lâm sản.
A. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
A. các vườn quốc gia.
B. các danh lam thắng cảnh.
C. các bãi tắm.
D. các suối nước khoáng.
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Theo bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2017?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2017 ( Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 - 2017, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Cho biểu đồ:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của các nước?
A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản chiếm 70% GDP toàn thế giới.
B. Ấn Độ là khu vực có dân số lớn thứ 2 nhưng GDP thấp nhất.
C. EU là khu vực có GDP lớn nhất, nhưng dân số không cao nhất.
D. Hoa Kì có dân số thấp nhất nhưng GDP cao nhất.
A. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.
B. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
C. kết cấu hạ tầng lạc hậu.
D. thường xuyên xảy ra thiên tai.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế?
A. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.
D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.
A. nhiều thiên tai.
B. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. sức ép của vấn đề dân số.
D. môi trường bị ô nhiễm.
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.
D. Điều kiện địa hình thuận lợi.
A. khí hậu ổn định, ít thiên tai.
B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.
A. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.
B. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.
C. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.
D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.
A. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
B. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.
C. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
D. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.