Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do

A. địa hình phân hóa đa dạng, núi thấp chiếm ưu thế.

B. khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.

D. tài nguyên đất phong phú, giàu dinh dưỡng.

Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các cửa sông nào sau đây là cửa của hệ thống sông Hồng?

A. Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí.

B. Cấm. Văn Úc, Trà Lí.

C. Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt.

D. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.

B. Việc nuôi thuỷ sản nước mặn ít được chú trọng.

C. Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.

D. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.

Câu 4:
Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.

B. Cùng có nhiều đất đỏ badan.

C. Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

D. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.

Câu 5:
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. Đất có tầng phong hóa sâu.

B. Thiếu nước vào mùa khô.

C. Địa hình phân bậc, khó canh tác.

D. Khí hậu phân hóa theo độ cao.

Câu 6:
Khu công nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chuyên sản xuất hàng công nghiệp và có dân cư sinh sống.

B. Có ranh giới địa lí không xác định, không có dân cư sinh sống.

C. Có ranh giới địa lí xác định và có dân cư sinh sống.

D. Có ranh giới địa lí xác định, không có dân cư sinh sống.

Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Con Voi.

B. Pu Đen Đinh.

C. Pu Sam Sao.

D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 8:
Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.

B. phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.

D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.

Câu 9:
Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.

B. mùa khô kéo dài nhiều tháng.

C. có nhiều cửa sông đổ ra biển.

D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.

Câu 10:
Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?

A. Đường sông.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường ô tô.

Câu 11:
Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì

A. Nhiều bãi biển đẹp.

B. Giá cả hợp lý.

C. Không có mùa đông lạnh.

D. Cơ sở lưu trú tốt.

Câu 12:
Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau.

B. Hậu Giang.

C. Cần Thơ.

D. Vĩnh Long.

Câu 13:
Việc khai thác xa bờ ngày càng được đẩy mạnh do

A. dọc bờ biển có vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.

B. ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi nuôi trồng hơn đánh bắt.

C. giúp bảo vệ vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa.

D. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

Câu 14:
Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Nam Trung Bộ không phải để

A. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.

B. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.

C. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.

D. tăng vai trò trung chuyển của vùng.

Câu 15:
Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?

A. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.

B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.

C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.

D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.

Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Đông Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.

D. Trung và Nam Bắc Bộ.

Câu 17:
Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. bảo vệ vốn rừng.

D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

Câu 18:
Đảo nào sau đây không được xếp vào các đảo đông dân của vùng biển nước ta?

A. Cát Bà.

B. Cái Bầu.

C. Lý Sơn.

D. Cồn Cỏ.

Câu 19:
Vùng nào ở nước ta ngành nội thương còn kém phát triển?

A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 20:
Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A. có nhiều tiềm năng lớn về rừng.

B. sông có giá trị hơn về thủy điện.

C. nguồn nước ngầm phong phú hơn.

D. khí hậu ít sự phân hóa theo độ cao.

Câu 21:
Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.

B. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.

C. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.

D. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.

Câu 22:
Để khai thác tốt hơn lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải

A. đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác dầu khí để xuất khẩu.

B. nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

C. tăng cường cơ sở năng lượng, giải quyết tốt vấn đề môi trường.

D. hình thành thêm các khu công nghiệp ở các thành phố lớn.

Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?

A. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng.

B. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị.

C. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum.

D. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh.

Câu 24:
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về biểu hiện của sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.

B. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.

C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.

D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.

Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

A. Lạng Sơn.

B. Sơn La.

C. Cao Bằng.

D. Lai Châu.

Câu 26:
Điều kiện nào của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.

B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.

Câu 27:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.

B. hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.

C. tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.

D. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳ Châu.

B. Tiền Hải.

C. Cổ Định.

D. Cẩm Phả.

Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác?

A. Kiên Giang.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. An Giang.

D. Đồng Tháp.

Câu 30:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016 (ảnh 1)

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2016?

A. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.

B. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm.

C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.

D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.

Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng, Cần Thơ.

C. Cần Thơ, Hà Nội.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta?

A. Thanh Hóa, Bình Định.

B. Nghệ An, Quảng Nam.

C. Thanh Hóa, Nghệ An.

D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Ninh.

B. Hải Phòng.

C. Phúc Yên.

D. Hà Nội.

Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước.

B. Đồng Nai.

C. Bình Dương.

D. Tây Ninh.

Câu 35:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Nguồn: Niên (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng là một gia cầm nước ta giai đoạn 2010 - 2017?

A. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm.

B. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm.

C. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu.

D. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò.

Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?

A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi.

B. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.

C. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.

Câu 37:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Nguồn (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.

B. Tròn.

C. Kết hợp

D. Miền.

Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 39:

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm:

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

D. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.