Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình ảnh cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2:

Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X?

A. ấp trứng trong kĩ thuật chăn nuôi gà công nghiệp.
B. kiểm tra hành lí của hành khách ở các sân bay.
C. dùng để chữa trị một số bệnh ung thư nông.
D. dò tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 3:

Bức xạ điện từ có bước sóng 160 nm thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. sóng vô tuyến.
B. vùng tử ngoại.
C. vùng hồng ngoại.
D. vùng khả kiến.
Câu 4:

Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn Ge là 1,88µm. Năng lượng kích hoạt để chất bán dẫn Ge có thể dẫn điện tốt hơn là

A. 1,06.10-19 eV.
B. 1,06eV.
C. 0,66.10-19eV.
D. 0,66eV.
Câu 5:

Gọi εđ , εc, εl lần lượt là năng lượng photon ánh sáng đỏ, chàm và lục. Kết luận nào sau đây đúng?

A. εđ > εc > εl.
B. εđ > εl > εc.
C. ε> εl > εđ.
D. ε> εđ > εl.
Câu 6:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

A. N1123a+H11H24e+N1020e.

B. D12+D12T13+H11.

C. H11+D13H24e

D. H13+H12H24e+n01

Câu 7:

Nguồn nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng

A. chất lỏng.
B. chất khí ở áp suất lớn.
C. chất rắn.
D. chất khí ở áp suất thấp.
Câu 8:

Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?

A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
Câu 9:

Trong phóng xạ P84210oX+H24e, hạt nhân X có

A. 84 proton và 126 notron.
B. 126 proton và 84 notron.
C. 124 proton và 82 notron.
D. 82 proton và 124 notron.
Câu 10:

Một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ C đã được tích điện tạo thành một mạch điện kín. Chu kỳ dao động riêng của mạch là

A. T=12πLC.

B. T=1LC.
C. T=2π.LC.
D. T=2π.LC.
Câu 11:

Chiếu một chùm bức xạ điện từ lên bề mặt một quả cầu kim loại cô lập về điện (ban đầu quả cầu trung hòa về điện) thì sau một thời gian thấy quả cầu bị nhiễm điện dương. Hiện tượng vật lí nào đã xảy ra trên bề mặt của quả cầu đó?

A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 12:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng

A. 8r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 12r0.
Câu 13:

Trong các loại tia phóng xạ, tia β- là dòng các hạt

A. notron.
B. pozitron.
C. electron.
D. proton.
Câu 14:

Hai hạt nhân X, Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon lần lượt là AX, AY (AX > AY). Kết luận nào sau đây đúng?

A. hạt nhân X bên vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của X lớn hơn Y.
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
D. năng lượng liên kết của Y lớn hơn của X.
Câu 15:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng 0,589µm. Năng lượng photon ứng với bức xạ này bằng

A. 2,37.10-19J.
B. 2,42.10-19J.
C. 3,37.10-19J.
D. 4,22.10-19J.
Câu 16:

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 – t1 = 5,7 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X bằng

Media VietJack.

A. 8,9 ngày.

B. 3,8 ngày.
C. 138 ngày.
D. 14,3 ngày.
Câu 17:

Chiếu một tia sáng hẹp chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí với góc tới 300. Cho biết chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím lần lượt là 1,42 và 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1 đối với mọi ánh sáng đơn sắc. Góc lệch giữa tia sáng màu đỏ và tia sáng màu tím bằng

A. 45,230.
B. 3,360.
C. 1,150.
D. 48,590.
Câu 18:

Trong thí nghiệm yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng

A. 0,6 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 19:

Pin mặt trời là nguồn điện biến đổi trực tiếp

A. cơ năng thành điện năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. quang năng thành hóa năng.
D. quang năng thành cơ năng.
Câu 20:

Một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động với vận tốc v có khối lượng m. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Theo lí thuyết của Anhxtanh, động năng K của vật tính theo công thức nào sau đây?

A. K = 0,5(m + m0)v2.
B. K = (m0 – m)c2.
C. K = 0,5(m – m0)v2.
D. K = (m – m0)c2.
Câu 21:

Nuclon là tên gọi chung của các hạt nào sau đây

A. proton và notron.
B. proton và pozitron.
C. electron và pozitron.
D. notron và electron.
Câu 22:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn

A. x = ki với k ∈ N.
B. x = (k + 0,5)i với k ∈ N.
C. x = kλ với k ∈ N.
D. x = (k + 0,5)λ với k ∈ N.
Câu 23:

Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có giá trị bằng 0,5B0 và đang tăng thì cường độ điện trường tại đó có giá trị bằng

A. 0,5E0 và đang tăng.
B. E0 và đang giảm.
C. 0,5Evà đang giảm.
D. E0 và đang tăng.
Câu 24:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức u = 100cos(2π.107t +π6)V (t tính bằng s). Tần số riêng của mạch dao động này bằng

A. 10-7 Hz.
B. 107 Hz.
C. 2π.107 Hz.
D. 200π.107 Hz.
Câu 25:

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. mạch khuếch đại.
B. micro.
C. mạch biến điệu.
D. loa.
Câu 26:

Biết công thoát electron của các kim loại: can xi, kali, natri và xesi lần lượt là 3,11e ; 2,26eV; 2,48eV; 2,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,53µm lên bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào?

A. Canxi và natri.
B. Xesi và natri.
C. Xesi và kali.
D. Canxi và kali.
Câu 27:

Một tia sáng đơn sắc có tần số f được chiếu từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n đối với ánh sáng này. Tần số ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng là

A. f. 
B. n.f.
C. nf.
D. fn.
Câu 28:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
Câu 29:

Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phóng xạ X, Y, Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1;T2;T3 lần lượt là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X, Y và  Z. Kết luận nào sau đây đúng?

Media VietJack

A. T1 = T2 = T3.
B. T1 > T2 > T3.
C. T2 > T3 > T1.
D. T3 > T2 > T1.
Câu 30:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện tức thời i trong mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian t. Biết cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 40µH. Lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ bằng

Media VietJack.

A. 5pF.

B. 2,5pF.
C. 2,5nF.
D. 5nF.
Câu 31:

Một thí nghiệm Yang được thực hiện trong không khí thì tại hai điểm M và N trên màn đều có vân sáng bậc 10. Sau đó đưa toàn bộ hệ thống vào môi trường chiết suất n = 1,4 (các yếu tố khác của thí nghiệm được giữ nguyên) thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

A. 29

B. 28

C. 26

D. 27

Câu 32:

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38 µm; λ2 = 0,65 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện

A. chỉ có bức xạλ2.
B. cả hai bức xạ.
C. không có bức xạ nào.
D. chỉ có bức xạ λ1.
Câu 33:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe F1 và F2 đến vị trí vân sáng bậc 2 trên màn quan sát bằng

A. λ.
B. 1,5λ.
C. 2λ.
D. 2,5λ.
Câu 34:

Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân XZA và mx, mp, mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng.

A. Δm = m+ (A – Z)mp.
B. Δm = Zmp + (A – Z)mn – mx.
C. Δm = mx – (A – Z)mn – Zmp.
D. Δm = Zmp – (A – Z)mn.
Câu 35:

Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng?

A. T=2π.LC

B. T=2π.LC

C. T=2π.CL

D. T=2πLC

Câu 36:

Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần.

A. n4, n3, n2, n1.
B. n1, n3, n2, n4.
C. n3, n1, n2, n4.
D. n3, n1, n4, n2.
Câu 37:

Chọn phát biểu sai về tia X.

A. Có khả năng đâm xuyên yếu.
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Có khả năng ion hóa không khí.
D. Có tác dụng hủy diệt tế bào sống.
Câu 38:

Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp

A. điện năng thành quang năng.
B. hóa năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng.
D. quang năng thành cơ năng.
Câu 39:

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc.

A. Các vân sáng có kích thước lớn hơn kích thước các vân tối.
B. Các vân sáng có kích thước nhỏ hơn kích thước các vân tối.
C. Các vân sáng là cực tiểu giao thoa, các vân tối là cực đại giao thoa.
D. Tạo ra các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau trên màn.
Câu 40:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng n = 4 bằng

A. 4r0.
B. 16r0.
C. r02.
D. 4r02.