Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Công suất bức xạ của đèn là 10W. Số photon mà đèn phát ra trong 1s bằng:

A. 3.1019 .
B. 4.1019 .
C. 0,4.1019 .
D. 0,3.1019 .
Câu 2:

Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. bản chất của kim loại.
Câu 3:

Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16µA. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:

A. 3,6.1017.
B. 1014.
C. 3,6 .1013.
D. 1013.
Câu 4:

Số nơtron trong hạt nhân A1327l là bao nhiêu?

A. 37

B. 14

C. 40

D. 13

Câu 5:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,65 µm.
B. 0,51µm.
C. 0,6µm.
D. 0,45 µm.
Câu 6:

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng.
B. Kích thích sự phát quang.
C. Sinh lí.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
Câu 7:

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là:

A. λ0=chA.

B. λ0=hAc.
C. λ0=Ahc.
D. λ0=hcA.
Câu 8:

Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

A. độ hụt khối của hạt nhân.
B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. số khối A của hạt nhân.
Câu 9:

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T2
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Câu 10:

Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
Câu 11:

Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là

A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 12:

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. 8.10-8 s.
B. 8.10-5 s.
C. 8.10-7 s.
D. 8.10-6 s.
Câu 13:

Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là

A. λ = 60 m.
B. λ = 100 m.
C. λ = 50 m.
D. λ = 25 m.
Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76µm và λt = 0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2 m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:

A. 5,1 mm.
B. 9,6 mm.
C. 8,7 mm.
D. 7,6 mm.
Câu 15:

Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay, trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái đất tỉ lệ trên là 1: 1. Tuổi của Trái Đất là:

A. ≈ 108 năm.
B. ≈ 6,03.109 năm.
C. ≈ 3.109 năm.
D. ≈ 6.107 năm.
Câu 16:

Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:

A. 6,5i.
B. 8,5i.
C. 7,5i.
D. 9,5i.
Câu 17:

Phương trình phóng xạ : C1737l+ZAXn+A1837r Trong đó Z, A là

A. Z = 1; A = 1.
B. Z = 2; A = 4.
C. Z = 1; A = 3.
D. Z = 2; A = 3.
Câu 18:

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
Câu 19:

Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào?

A. λ0 = 0,6mm. 
B. λ0 = 0,3mm.
C. λ0 = 0,5mm.
D. λ0 = 0,4mm.
Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng

A. một khoảng vân.
B. hai lần khoảng vân.
C. một nửa khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
Câu 21:

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng?

A. 42 V.
B. 45 V.
C. 43 V. 
D. 4 V.
Câu 22:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:

A.  570 nm.
B. 760 nm.
C. 417 nm.
D. 714 nm.
Câu 23:

Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt . Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là:

A. 70000 km/s.
B. 50000 km/s.
C. 60000 km/s.
D. 80000 km/s.
Câu 24:

Trong phóng xạ β+, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ

A. tiến một ô.
B. tiến hai ô.
C. không thay đổi vị trí.
D. lùi một ô.
Câu 25:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ S3890rlà 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?

A. 6,25%.
B. 87,5%.
C. 93,75%.
D. 12,5%.
Câu 26:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?

A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtron chậm.
B. Là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử U92235.
D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.
Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng

A. 1,2µm.
B. 2,4µm.
C. 1,8µm.
D. 0,6µm.
Câu 28:

Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol−1, khối lượng mol của urani U92235235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235

A. 5,12.1026 MeV.
B. 51,2.1026 MeV.
C. 2,56.1015 MeV.
D. 2,56.1016 MeV.
Câu 29:

Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ

A. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
B. phụ thuộc vào cả L và C.
C. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 30:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao động là

A. ω = 20000 rad/s. 
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
Câu 31:

Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J là quang phổ gồm

A. những 7 màu riêng rẽ từ đỏ đến tím.
B. những vạch sáng trên nền tối.
C. những dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. những vạch tối trên nền sáng.
Câu 32:

Cho khối lượng của hạt  proton, notron và hạt nhân Heli (24He) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân (24He) xấp xỉ bằng:

A. 35,79 MeV. 
B. 21,92 MeV.
C. 16,47 MeV.
D. 28,41 MeV.
Câu 33:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng (photon) của ánh sáng đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là

A. ε = hf.

B. ε=hcf.
C. ε=hf.
D. ε=cf.
Câu 34:

Chọn phát biểu sai?

A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.
Câu 35:

Hiện tượng phóng xạ là

A. hiện tượng hạt nhân không bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
B. hiện tượng hạt nhân bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
C. hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
D. hiện tượng hạt nhân bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
Câu 36:

Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại:

A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
Câu 37:

Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:

A. Đơn sắc.
B. Cùng màu sắc.
C. Kết hợp.
D. Cùng cường độ sáng.
Câu 38:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là:

A. I0 = ω q0.
B. I0 = ω2 q0.
C. I0 = 2ω q0.
D. I0 = ω.q02.
Câu 39:

Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là

A. 5,05.1014Hz.
B. 5,16.1014Hz.
C. 6,01.1014Hz.
D. 5,09.1014 Hz.
Câu 40:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.