Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

A. ω=2πLC.

B. ω=2πLC.
C. ω = LC.
D. ω=1LC.
Câu 2:

Biết năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hyđro tính theo công thức En =13,6n2 eV với n = 1, 2, 3,… Nguyên tử hyđro đang ở trạng thái cơ bản, khi nhận được năng lượng kích thích thì bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng dài nhất mà đám khí có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là

A. 2,16 µm.
B. 0,0974 µm.
C. 0,656 µm.
D. 1,88 µm.
Câu 3:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 4:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc năm nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 7,2 mm.
B. 6 mm.
C. 12 mm.
D. 7,8 mm.
Câu 5:

Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.
C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.
Câu 6:

Với r0 là bán kính Bohr, bán kính nào dưới đây không thể là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro?

A. rn = 9r0.
B. rn = 4r0.
C. rn = 16r0.
D. rn = 8r0.
Câu 7:

Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,36 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,66 μm.
Câu 8:

Quang phổ liên tục của một vật

A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. 
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
Câu 9:

Natri N1124a là chất phóng xạ β có chu kì bán rã là T. Ở thời điểm t = 0, khối lượng natri là 12g. Sau khoảng thời gian 3T thì số hạt β sinh ra là

A. 1023 hạt.
B. 2.1023 hạt.
C. 5,27.1023 hạt.
D. 2,63.1023 hạt.
Câu 10:

Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn.
B. Là phản ứng có thể điều khiển được.
C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11:

Quá trình phóng xạ nào không có sự biến đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α.
B. Phóng xạ γ.
C. Phóng xạ β+.
D. Phóng xạ β.
Câu 12:

Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi… chính xác trên kim loại là dựa vào đặc điểm nào của tia laser?

A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.
Câu 13:

Cho phản ứng hạt nhân L36i+XB47e+n01. Hạt nhân X là

A. T13

B. H12

C. H24e

D. H11

Câu 14:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng 6 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 1

A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,25.108 Hz.
C. 6,25.1014 Hz.
D. 7,5.108 Hz.
Câu 15:

Poloni P84210o phóng xạ α và biến đổi thành chì P82206o. Chu kỳ bán rã là 138 ngày. Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì sinh ra trong quá trình phân rã đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Poloni và hạt nhân chì có trong mẫu là 17, tại thời điểm t2 = t1 + Δt thì tỉ số đó là 131. Khoảng thời gian ∆t là:

A. 267 ngày.
B. 138 ngày.
C. 414 ngày.
D. 69 ngày.
Câu 16:

Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

A. Chữa bệnh còi xương.
B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
Câu 17:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,4µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ1, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 18:

Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 19:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 30kV. Xem như vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra có thể là

A. 60,38.1018 Hz.
B. 7,25.1018 Hz.
C. 60,38.1015 Hz..
D. 7,25.1015 Hz.
Câu 20:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,64 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm là

A. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 3.
Câu 21:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4 µm; 0,5 µm và 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng?

A. 22

B. 20

C. 30

D. 27

Câu 22:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 0,4 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 3,02.1019 photon.
B. 0,33.1019 photon.
C. 8,05.1017 photon.
D. 3,24.1019 photon.
Câu 23:

Theo mẫu Bohr về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là

A. F16

B. F9

C. F81

D. F25

Câu 24:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Số hạt nhân sẽ bị phân rã hết 70% sau thời gian là

A. 6,6 ngày.
B. 7,6 ngày.
C. 4,8 ngày.
D. 8,8 ngày.
Câu 25:

Khối lượng của hạt nhân B410e là 10,0113u. Độ hụt khối của hạt nhân B410e là

A. 0,9110u.
B. 0,0701u.
C. 0,0561u.
D. 0,0811u.
Câu 26:

Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A. T=kπm

B. T=2πkm

C. T=π2km

D. T=2πmk

Câu 27:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=43cos(10πt+π3)cm, x2=42cos(10πt−π6)cm có phương trình là:

A. x = 8cos(10πt+π12) cm.
B. x = 42cos(10πt+π12) cm.
C. x = 8cos(10πt−π6) cm.
D. x = 42cos(10πt−π6) cm.
Câu 28:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện nào là:

A. A = |A1 A2|.
B. A A1 + A2.

C. A |A1 A2|.

D. |A1 A2| A A1 + A2.
Câu 29:

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

A. λ4.
B. λ.
C. 2λ.
D. λ2.
Câu 30:

Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 270 s. Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s và 8 km/s.

A. 570 km.
B. 3200 km.
C. 730 km.
D. 3600 km.
Câu 31:

Đơn vị cường độ âm là:

A. N/m2.
B. W/m2.
C. W/m.
D. B(Ben).
Câu 32:

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
Câu 33:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 20 mm, tần số 2Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí có li độ 1 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 2cos(4πt −π2) cm.
B. x = 2cos(4πt + π3) cm.
C. x = 1cos(4πt +π6) cm.
D. x = 1cos(4πt − π2) cm.
Câu 34:

Đặt điện áp u=Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. (R2+(ωLωC)2.
B. (R2+(1ωLωC)2.
C. (R2+(1ωCωL)2.
D. (R2+(ωL1ωC)2.
Câu 35:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA= uB = acos30πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA PB = 6 cm, QA QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là

A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại.
B. P, Q có biên độ cực tiểu.
C. P, Q có biên độ cực đại.
D. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu.
Câu 36:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 1,5 m.
D. 1 m.
Câu 37:

Một vật dao động điều hòa với biên đọ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian Δt =4T3, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là:

A. 4A − A3.
B. A + A3.
C. 4A + A3.
D. 2A3.
Câu 38:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g=π2=10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo (FdhmaxFdhmin) khi dao động là:

A. 7

B. 0

C. 17

D. 4

Câu 39:

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm Vật lý Trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Nguyên. Bạn Thảo Lớp Toán K29 đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 100,00 ± 1,00 cm thì chu kì dao động T = 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tại đó là:

A. g = 9,801 ± 0,002 m/s2 .
B. g = 9,801 ± 0,0035 m/s2.
C. g = 9,87 ± 0,20 m/s2 .
D. g = 9,801 ± 0,01 m/s2.
Câu 40:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:

A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 5 lần.