Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bộ phận nào dưới đây của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ?

A. Thuỷ tinh thể.
B. Màng lưới.
C. Mi mắt.
D. Con ngươi.
Câu 2:

Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:

A. Giảm điện thế được 4 lần.
B. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần.
C. Giảm hiệu điện thế được 8 lần.
D. Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần.
Câu 3:

Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:

A. Có phần giữa dày hơn phần rìa.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau.
D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau.
Câu 4:

Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:

A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 5:

Biểu hiện của mặt cận là:

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 6:

Số bội giác của kính lúp cho biết gì?

A. Độ lớn của ảnh.
B. Độ lớn của vật.
C. Vị trí của vật.
D. Độ phóng đại của kính.
Câu 7:

Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló:

A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 8:

Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 9:

Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm, quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì:

A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.
B. Ảnh lớn hơn vật 2 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.
D. Ảnh lớn hơn vật 8 lần.
Câu 10:

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng:

A. Truyền thẳng ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 11:

Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức:

A. G = 25f.
B. G=f25.
C. G=25f.
D. G = 25 – f.
Câu 12:

Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm:

A. Đặt trong khoảng tiêu cự.
B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
C. Đặt tại tiêu điểm.
D. Đặt rất xa.
Câu 13:

Kính lúp là thấu kính hội tụ có:

A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 14:

Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là:

A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 25 cm.
D. 30 cm.
Câu 15:

Một thấu kính phân kì có tiêu cự 22,5 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:

A. 12,25 cm.
B. 45 cm.
C. 37,5 cm.
D. 50 cm.
Câu 16:

Có thể dùng kính lúp để quan sát:

A. Trận bóng đá trên sân vận động.
B. Một con vi trùng.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
D. Kích thước của nguyên tử.
Câu 17:

Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động quay nam châm thì có tác dụng gì?

A. Tạo ra từ trường.
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm.
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.
Câu 18:

Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế?

A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 19:

Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 220V. Hiệu điện thế U bằng

A. 20 V.
B. 22 V.
C. 12 V.
D. 24 V.
Câu 20:

Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước theo phương vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. Góc khúc xạ có độ lớn là

A. 0°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 21:

Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 22:

Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có độ cao như thế nào?

A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật.
D. Bằng một nửa vật.
Câu 23:

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về máy ảnh.

A. Máy ảnh là dụng cụ để thu ảnh của vật trên phim.
B. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Ảnh thu được trên phim là ảnh ảo.
Câu 24:

Đặc điểm nào sau đây không phải là của mắt lão?

A. Chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. Có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường.
Câu 25:

Kính lúp có số bội giác 2,5x thì tiêu cự bằng

A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 500 cm.
D. 100 cm.
Câu 26:

Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

A. Chùm tia ló là chùm sáng song song.
B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.
C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần.
Câu 27:

Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở

A. trước màng lưới của mắt.
B. trên màng lưới của mắt.
C. sau màng lưới của mắt.
D. trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.
Câu 28:

Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?

A. Nhà máy phát điện gió.
B. Nhà máy phát điện dùng pin Mặt Trời.
C. Nhà máy thuỷ điện.
D. Nhà máy nhiệt điện.
Câu 29:

Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?

A. Năng lượng ánh sáng.
B. Nhiệt năng.
C. Hoá năng.
D. Cơ năng.
Câu 30:

Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là

A. 5kV.
B. 10kV.
C. 15kV.
D. 20kV.