Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 1: Các phép đo có đáp án (Đề số 2)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Khi đo độ dài của một vật, người ta dùng dụng cụ nào?
A. Cân.
B. Nhiệt kế.
C. Thước.
D. Đồng hồ.
Câu 2:
Hãy cho biết 4 lạng bằng bao nhiêu kilogam?
A. 4 kg.
B. 0,4 kg.
C. 0,04 kg.
D. 40 kg.
Câu 3:
Giáo viên muốn kiểm tra bài thể dục chạy cự li ngắn của lớp 6A thì thầy/ cô phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây để ghi nhận kết quả của học sinh?
A. Đồng hồ cát.
B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đeo tay.
D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 4:
Hình vẽ nào mô tả đúng vị trí đặt mắt để đọc kết quả đo?
A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải.
B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái.
C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5:
Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo khối lượng là
A. gam (g).
B. kilogam (kg).
C. tấn (tấn).
D. miligam (mg).
Câu 6:
Em hãy cho biết 3 giờ bằng bao nhiêu giây?
A. 1080 giây.
B. 1800 giây.
C. 180 giây.
D. 10800 giây.
Câu 7:
Khi đi khám bệnh, muốn biết bệnh nhân có bị sốt hay không thì bác sĩ dùng nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả ba loại trên.
Câu 8:
Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi "5T". Số 5T có ý nghĩa gì?
A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu.
B. Số 5T chỉ dẫn rằng xe và hàng hóa trên xe có khối lượng trên 50 tấn thì không được đi qua cầu.
C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe và hàng hóa trên xe có khối lượng trên 5 tấn thì không được đi qua cầu.
D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe và hàng hóa trên xe có khối lượng trên 5 tạ thì không được đi qua cầu.
Câu 9:
Hạnh làm xong bài tập về nhà hết 1 giờ 15 phút. Huyền làm xong bài tập đó nhanh hơn Hạnh là 10 phút. Hỏi Huyền làm xong bài tập đó mất bao nhiêu thời gian?
A. 1 giờ 5 phút.
B. 1 giờ 25 phút.
C. 1 giờ 10 phút.
D. 1 giờ 15
Câu 10:
Trong nhiệt giai Celsius, nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 00C.
B. 1000C.
C. 320C.
D. 2120C.