Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 2. Các thể của chất có đáp án (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Hãy phân biệt vật thể và chất trong các từ in nghiêng của câu sau: Xe đạp được làm bằng nhôm, vỏ bánh xe (lốp xe) làm bằng cao su.
A. Chất là vỏ bánh xe và cao su; Vật thể là xe đạp và nhôm.
B. Chất là nhôm và cao su; Vật thể là xe đạp và nhôm.
C. Chất là xe đạp và vỏ bánh xe; Vật thể là nhôm và cao su.
D. Chất là vỏ bánh xe và cao su; Vật thể là xe đạp và nhôm.
Câu 2:
Vật nào sau đây được xem là vật vô sinh?
A. Cây nến.
B. Viên sỏi nhỏ.
C. Cá bảy màu.
D. Cây lúa.
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Thủy tinh, laptop, cây cỏ.
B. Ngôi nhà, ti vi, cửa kính.
C. Lipid, muối, vitamin C.
D. Cát, sỏi, nước.
Câu 4:
Thế nào là sự bay hơi?
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
C. Sự chuyển từ thể khí sang thể hơi được gọi là sự bay hơi.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là sự bay hơi.
Câu 5:
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí?
A. Khi bật bếp gas, ta thấy lửa cháy có màu xanh.
B. Cháy rừng cũng gây ô nhiễm không khí.
C. Trái táo gọt vỏ và đề ngoài không khí một lát sẽ bị thâm.
D. Nhôm (aluminum) là kim loại nhẹ được dùng để chế tạo vỏ máy bay.
Câu 6:
Trạng thái nào của chất có các hạt chuyển động tự do?
A. Trạng thái khí.
B. Trạng thái lỏng.
C. Trạng thái rắn.
D. Trạng thái lỏng và trạng thái rắn.
Câu 7:
Cho vào tủ lạnh một cốc chứa nước và để yên trong 2 giờ thì cốc nước hóa đá. Quá trình chuyển thể này được gọi là gì?
A. Quá trình nóng chảy.
B. Quá trình đông đặc.
C. Quá trình bay hơi.
D. Quá trình ngưng tụ.
Câu 8:
Trong mỗi trường hợp sau diễn ra quá trình ngưng tụ?
A. Quần áo ướt khi phơi dưới ánh nắng sẽ khô dần.
B. Sương mù tan dần khi nắng lên.
C. Tấm gương trong nhà tắm bị mờ khi ta tắm nước nóng.
D. Mặt đường sau cơn mưa bắt đầu khô khi nắng lên.
Câu 9:
Có các vật thể sau: quả chuối, cái ghế, khí quyển, cái chậu, lọ hoa, xe đạp, cây tre. Có bao nhiêu vật thể tự nhiên?
A. 5 vật thể tự nhiên.
B. 4 vật thể tự nhiên.
C. 3 vật thể tự nhiên.
D. 2 vật thể tự nhiên.
Câu 10:
Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể nhận biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.