Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng có đáp án (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Vật liệu nào được sử dụng làm dây dẫn điện?
A. Đồng (copper).
B. Sắt (iron).
C. Kẽm (zinc).
D. Vàng (gold).
Câu 2:
Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất giấy?
A. Đá vôi.
B. Gỗ.
C. Sắt (iron).
D. Than.
Câu 3:
Nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu hóa thạch?
A. Gỗ.
B. Xăng ES.
C. Dầu mỏ.
D. Cồn đốt.
Câu 4:
Lipid có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Khoai lang.
B. Thịt.
C. Cà rốt.
D. Bắp cải.
Câu 5:
Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Gạch.
B. Ngói.
C. Thủy tinh.
D. Gỗ.
Câu 6:
Việc làm nào dưới đây không phải là ứng dụng của thủy tinh trong cuộc sống?
A. Làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế.
B. Làm kính xây dựng, kính máy ảnh, ống nhòm.
C. Làm vật liệu trang trí.
D. Làm chi tiết của đồ điện.
Câu 7:
Chất dẻo có tính chất gì?
A. Dẫn điện.
B. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, khó vỡ.
C. Cách điện nhưng dễ vỡ.
D. Dẫn điện, cách nhiệt và mềm.
Câu 8:
Vật liệu dùng để làm lốp (vỏ) xe đạp là
A. cao su.
B. chất dẻo.
C. chất nhựa.
D. tơ sợi.
Câu 9:
Than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên được xếp vào loại nhiên liệu nào?
A. Nhiên liệu sinh học.
B. Nhiên liệu sạch.
C. Nhiên liệu tái tạo.
D. Nhiên liệu không tái tạo.
Câu 10:
Lương thực – thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Gạo.
B. Bơ.
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.