Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng có đáp án (Đề số 18)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Vật liệu nào được sử dụng phổ biến làm dụng cụ nấu ăn?
A. Đồng (copper).
B. Sắt (iron).
C. Nhôm (aluminum).
D. Vàng (gold).
Câu 2:
Nguyên liệu nào sau đây đùng để sản xuất xi măng?
A. Đá vôi.
B. Cát.
C. Sỏi.
D. Than đá.
Câu 3:
Nhiệu liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Khí thiên nhiên.
B. Than mỡ.
C. Dầu mỏ.
D. Đá vôi.
Câu 4:
Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Cà chua.
B. Thịt gà.
C. Cà tím.
D. Quả bí xanh.
Câu 5:
Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Đồng (copper).
B. Đá vôi.
C. Sắt (iron).
D. Nhôm (aluminum).
Câu 6:
Quan sát các vật bằng đồng và hợp kim của đồng xung quanh em cho biết đồng và hợp kim của đồng được sử dụng để làm gì?
A. Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ.
B. Làm đường ray tàu hỏa.
C. Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng.
D. Làm vỏ đồ hộp.
Câu 7:
Loại vật liệu nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?
A. Tơ tằm.
B. Nilon.
C. Sợi lanh.
D. Sợi bông.
Câu 8:
Trẻ em mắc bệnh còi xương là do cơ thể thiếu hụt vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 9:
Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo.
C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá.
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.
Câu 10:
Lương thực – thực phẩm không chứa nhóm dinh dưỡng nào sau đây?
A. Carbohydrate.
B. Lipid.
C. Muối khoáng.
D. Protein.