Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng có đáp án (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Vật liệu nào sau đây được dùng để làm vỏ máy bay?
A. Đồng (copper).
B. Nhôm (aluminium).
C. Sắt (iron).
D. Vàng (gold).
Câu 2:
Nguyên liệu nào sau đây không thể tái sinh?
A. Gỗ.
B. Bông.
C. Nước.
D. Than đá.
Câu 3:
Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Biogas.
B. Than non.
C. Dầu mỏ.
D. Khí thiên nhiên.
Câu 4:
Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Thịt bò.
B. Trứng.
C. Rau xanh.
D. Cá.
Câu 5:
Vật liệu nào dùng để làm lốp (vỏ) ô tô, xe máy?
A. Tơ sợi.
B. Chất dẻo.
C. Chất nhựa.
D. Cao su.
Câu 6:
Đồng được sử dụng để làm
A. dây điện.
B. cầu.
C. đường sá.
D. đồ dùng nhà bếp.
Câu 7:
Biện pháp nào sau đây không theo mô hình 3R nhằm sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả?
A. Giảm thiểu.
B. Tái sử dụng.
C. Khai thác tối đa.
D. Tái chế.
Câu 8:
Sử dụng các phế thải từ nông nghiệp qua việc xử lí biến thành điện năng thì nguồn năng lượng này được gọi là?
A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng hóa thạch.
C. Năng lượng tái tạo.
D. Năng lượng sinh học.
Câu 9:
Hãy cho biết đâu là thực phẩm trong các loại sau?
A. Thịt bò.
B. Khoai lang.
C. Bắp (ngô).
D. Sắn.
Câu 10:
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể là
A. chất đường bột.
B. chất đạm.
C. chất béo.
D. chất khoáng.