Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống có đáp án (Đề số 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quan sát hình sau:

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

 

Các hình có đơn vị cấu trúc là tế bào là

A. đống cát, ngôi nhà, lego.
B. chùm nho, đùi gà, cá chép.
C. đống cát, chùm nho, đùi gà.
D. ngôi nhà, đống cát, chùm nho.
Câu 2:
Bạn Nam đưa ra nhận định tế bào thực hiện các chức năng của cơ thể sống bao gồm: sinh trưởng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết, sinh sản. Các chức năng đúng mà Nam đã đưa ra là
A. sinh trưởng, sinh sản.
B. sinh trưởng, sinh sản, bài tiết.
C. sinh trưởng, sinh sản, bài tiết, hô hấp.
D. sinh trưởng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết, sinh sản.
Câu 3:
Các tế bào có kích thước từ \(1\mu m\) đến \(100\mu m\)
A. tế bào vảy hành, tế bào da voi, tế bào trứng cá hồi.
B. tế bào trứng cá chép, tế bào vảy cá, tế bào thịt cá.
C. tế bào trứng tôm, tế bào thịt tôm, tế bào vỏ tôm.
D. tế bào vi khuẩn, tế bào biểu bì lá, tế bào biểu bì da.
Câu 4:
Trong các tế bào sau đây: tế bào vi khuẩn, tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào trứng người, tế bào trứng ếch, tế bào trứng gà, tế bào trứng đà điểu. Tế bào nào có kích thước nhỏ nhất? Tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. Tế bào động vật có kích thước nhỏ nhất, tế bào thực vật có kích thước lớn nhất.
B. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất, tế bào trứng người có kích thước lớn nhất.
C. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất, tế bào trứng đà điểu có kích thước lớn nhất.
D. Tế bào trứng ếch có kích thước nhỏ nhất, tế bào trứng gà có kích thước lớn nhất.
Câu 5:

Quan sát hình vẽ về tế bào thực vật sau đây và các từ gợi ý gồm: màng tế bào, tế bào chất, nhân, không bào, lục lạp.

Media VietJack

Chú thích đúng cho hình vẽ trên là

A. 1 – màng tế bào; 2 – nhân; 3 – tế bào chất; 4 – không bào; 5 – lục lạp.
B. 1 – nhân; 2 – tế bào chất; 3 – màng tế bào; 4 – không bào; 5 – lục lạp.
C. 1 – màng tế bào; 2 – nhân; 3 – tế bào chất; 4 – lục lạp; 5 – không bào.
D. 1 – màng tế bào; 2 – tế bào chất; 3 – nhân; 4 – lục lạp; 5 – không bào.
Câu 6:

Quan sát hình vẽ về tế bào động vật sau đây và các từ gợi ý gồm: màng tế bào, tế bào chất, nhân, không bào.

Media VietJack

Chú thích đúng cho hình vẽ trên là

A. 1 – màng tế bào; 2 – nhân; 3 – tế bào chất; 4 – không bào.
B. 1 – màng tế bào; 2 – nhân; 3 – không bào; 4 – tế bào chất.
C. 1 – màng tế bào; 2 – không bào; 3 – tế bào chất; 4 – nhân.
D. 1 – màng tế bào; 2 – tế bào chất; 3 – nhân; 4 – không bào.
Câu 7:
Thành phần giúp cho tế bào thực vật được định hình và cứng cáp hơn tế bào động vật là
A. màng tế bào.
B. thành tế bào.
C. nhân.
D. chất tế bào.
Câu 8:
Bào quan của tế bào thực vật giúp cho cây có màu xanh mà tế bào động vật không có là
A. màng tế bào.
B. diệp lục.
C. lục lạp.
D. nhân.
Câu 9:

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình từ một tế bào phân chia thành hai tế bào:

Media VietJack

1 – Hai tế bào mới giống nhau được hình thành từ một tế bào ban đầu.

2 – Từ 1 nhân phân chia thành hai nhân và chúng tách nhau ra xa.

3 – Tế bào hình thành eo thắt ngăn đôi tế bào thành hai tế bào con.

4 – Tế bào con lớn lên thành tế bào trưởng thành.

Thứ tự sắp xếp đúng của các sự kiện trên là

A. \(1 \to 2 \to 3 \to 4.\)
B. \(4 \to 3 \to 2 \to 1.\)
C. \(4 \to 2 \to 3 \to 1.\)
D. \(4 \to 1 \to 2 \to 3.\)
Câu 10:

Sau khi học xong chủ đề tế bào. Ngọc đã đưa ra những nhận định sau:

1 – Tế bào là đơn vị cấu trúc của vật sống.

2 – Tế bào là đơn vị cấu trúc của vật không sống.

3 – Tất cả các tế bào chết đi không ảnh hưởng đến cơ thể sống.

4 – Cơ thể có thể lành vết thương là do tế bào lớn lên bịt kín vết thương.

5 – Cơ thể sống thực hiện các chức năng như hô hấp, sinh sản, sinh trưởng, bài tiết đều do các tế bào đảm nhận.

Số nhận định đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.