Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống có đáp án (Đề số 36)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong thế giới sinh vật, hệ thống năm giới sinh vật bao gồm các giới là
Media VietJack
A. Thực vật, Nấm, Côn trùng, Tảo, Vi khuẩn.
B. Hoa, Nấm, Động vật, Rong, Vi khuẩn.
C. Thực vật, Nấm, Động vật, Nguyên sinh, Khởi sinh.
D. Thực vật, Nấm, Động vật, Vi khuẩn, Virus.
Câu 2:

Cho các loại virus sau:

Media VietJack

Các loại virus có dạng xoắn là

A. virus khảm thuốc lá, virus dại.
B. virus khảm thuốc lá, virus viêm kết mạc.
C. virus khảm thuốc lá, virus thực khuẩn thể.
D. virus dại, virus thực khuẩn thể.
Câu 3:

Cho các hình ảnh sau:

Media VietJack

Tên các nguyên sinh vật trong các hình ảnh trên là

A. 1 – tảo lục, 2 – trùng giày, 3 – trùng biến hình, 4 – trùng roi.
B. 1 – trùng roi, 2 – trùng giày, 3 – trùng biến hình, 4 – tảo lục.
C. 1 – trùng roi, 2 – trùng biến hình, 3 – trùng giày, 4 – tảo lục.
D. 1 – tảo lục, 2 – trùng biến hình, 3 – trùng giày, 4 – trùng roi.
Câu 4:

Cho các loại nấm sau:

Media VietJack

Các loại nấm túi có trong hình gồm

A. nấm men, nấm bụng dê.
B. nấm đùi gà, nấm bụng dê.
C. nấm men, nấm mốc, nấm bụng dê.
D. nấm bụng dê, nấm mốc, nấm đùi gà.
Câu 5:

Cho các thực vật sau:

Media VietJack

Trong các loài thực vật trên, thực vật chưa có mạch dẫn là

A. Rêu.
B. Tảo đỏ.
C. Dương xỉ.
D. Nấm linh chi.
Câu 6:

Khi nói về loài dơi, cho các phát biểu sau:

Media VietJack

1 – Dơi có cánh bay được nên được xếp vào lớp Chim.

2 – Dơi có lông mao nên được xếp vào lớp Thú.

3 – Dơi đẻ trứng và ấp trứng.

4 – Dơi đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

Số phát biểu đúng là

A. 1 – 3.
B. 2 – 4.
C. 1 – 4.
D. 2 – 3.
Câu 7:

Cho các sinh vật sau:

Media VietJack

Các sinh vật thuộc nhóm động vật không xương sống có trên hình gồm

A. sứa, kiến, nhện, cá cóc, ếch.
B. sứa, kiến, cá cóc, ếch.
C. sứa, kiến, nhện, cá cóc.
D. sứa, kiến, nhện.
Câu 8:

Cho các loài động vật sau:

Media VietJack

Các loài động vật có hại cho mùa màng có trên hình gồm

A. ốc bươu vàng, chuột, ong, châu chấu, chim ăn sâu.
B. ốc bươu vàng, chuột, ong.
C. chuột, ong, chim ăn sâu.
D. ốc bươu vàng, chuột, châu chấu.
Câu 9:
Một số loài động vật được khuyến khích sử dụng làm thức ăn cho con người gồm
A. cầy vòi hương, lợn, tê tê, rắn hổ mang.
B. lợn, tê tê, gà, cá basa.
C. lợn, gà, cá basa.
D. lợn, gà, rắn hổ mang, tê tê.
Câu 10:

Cho các mục đích sau:

1 – Tạo bóng mát.

2 – Cung cấp oxygen.

3 – Chống xói mòn đất.

4 – Cải tạo nước mặn thành nước ngọt.

5 – Chắn gió.

Số mục đích của việc trồng cây ven biển là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.