Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống có đáp án (Đề số 38)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Em hãy xác định tên các giới sinh vật theo chú thích trên hình sau:

Media VietJack

A. 1 – giới nguyên sinh, 2 – giới động vật, 3 – giới thực vật, 4 – giới nấm, 5 – giới khởi sinh.
B. 1 – giới khởi sinh, 2 – giới nguyên sinh, 3 – giới động vật, 4 – giới thực vật, 5 – giới nấm.
C. 1 – giới khởi sinh, 2 – giới động vật, 3 – giới thực vật, 4 – giới nấm, 5 – giới nguyên sinh.
D. 1 – giới nguyên sinh, 2 – giới động vật, 3 – giới nấm, 4 – giới thực vật, 5 – giới khởi sinh.
Câu 2:

Cho các phát biểu sau đây về virus:

1 – Virus có cấu tạo là một tế bào.

2 – Virus có màng, bào quan, nhân.

3 – Virus sống ký sinh trong tế bào của vật chủ.

4 – Virus có cấu tạo đơn giản, bên ngoài là lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền.

Phát biểu đúng là

A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 1 – 2.
C. 1 – 3.
D. 3 – 4.
Câu 3:

Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus SARS – CoV – 2 rất nguy hiểm cho cộng đồng. Để phòng bệnh ta phải thực hiện các quy tắc:

1 – Đeo khẩu trang nơi công cộng, nơi tập trung đông người.

2 – Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn.

3 – Giữ khoảng cách tiếp xúc với người khác.

4 – Không tụ tập đông người.

5 – Khai báo y tế.

6 – Phê phán những người mắc bệnh.

7 – Cấm mang lương thực, thực phẩm đến khu phong tỏa.

Số quy tắc cần thiết phải thực hiện là

A. 4 quy tắc.
B. 5 quy tắc.
C. 6 quy tắc.
D. 7 quy tắc.
Câu 4:
Quan sát hình sau, em hãy cho biết bệnh có biểu hiện sốt cao, run, mệt mỏi là do nguyên sinh vật nào gây ra?
Media VietJack
A. Muỗi.
B. Trùng sốt rét.
C. Trùng kiết lị.
D. Amip ăn não.
Câu 5:
Trong các loài nấm sau, loài nào dùng để làm thuốc?
Media VietJack
A. Nấm linh chi, nấm đông trùng hạ thảo.
B. Nấm mũ khía nâu xám, nấm tán trắng.
C. Nấm linh chi, nấm tán trắng.
D. Nấm đông trùng hạ thảo, nấm mũ khía nâu xám.
Câu 6:

Trong các loài thực vật sau, thực vật nào có hạt?

Media VietJack

A. Cây dương xỉ, cây thông, cây rêu sừng, cây rêu tản, cây vạn tuế, cây khoai lang.
B. Cây dương xỉ, cây rêu sừng, cây rêu tản.
C. Cây thông, cây vạn tuế, cây khoai lang.
D. Cây thông, cây rêu sừng, cây vạn tuế, cây khoai lang.
Câu 7:
Trong các loài cây sau, loài cây nào được trồng để ăn quả?
Media VietJack
A. Cây táo, cây dừa, cây sắn.
B. Cây trạng nguyên, cây lúa, cây rau muống.
C. Cây dừa, cây táo.
D. Cây lúa, cây dừa, cây táo.
Câu 8:
Trong các loài động vật sau, hãy cho biết loài nào thuộc nhóm động vật có xương sống?
Media VietJack
A. Cá cháo, con lươn, cá đuối.
B. Cá cháo, con cua, mực ống, con lươn, cá đuối.
C. Cá cháo, tôm hùm, mực ống, con lươn, cá đuối.
D. Tôm hùm, mực ống, con cua.
Câu 9:

Quan sát các loài động vật sau, động vật nào vừa hô hấp được dưới nước, vừa hô hấp được trên cạn?

Media VietJack

A. Con ếch, con chó, cá cóc, bồ nông, cá mập.
B. Con ếch, con chó, cá cóc.
C. Con ếch, cá cóc, bồ nông.
D. Con ếch, cá cóc.
Câu 10:

Chọn các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học mà em cho là đúng:

1 – Cấm buôn bán các loài động vật hoang dã.

2 – Chặt tất cả các cây ở khu rừng để trồng cây phục vụ cho con người.

3 – Đốt rừng để làm nương rẫy.

4 – Tuyên truyền rừng là nơi sống của các động vật nguy hiểm nên cần phải khai hoang.

5 – Tăng cường các hoạt động trồng cây, bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.

A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 1 – 2 – 3 – 4.
C. 1 – 5.
D. 2 – 3 – 4.