Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Phần 3. Đề thi kết thúc học kì 2 có đáp án (Đề số 70)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Lấy hai tờ giấy vở học sinh, một tờ để phẳng, một tờ vo tròn. Thả chúng ở cùng một độ cao trong không khí. Chọn phát biểu đúng.
A. Tờ giấy vo tròn rơi nhanh hơn do lực cản không khí tác dụng lên nó nhỏ hơn.
B. Tờ giấy vo tròn rơi nhanh hơn do lực cản không khí tác dụng lên nó lớn hơn.
C. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn do lực cản không khí tác dụng lên nó nhỏ hơn.
D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn do lực cản không khí tác dụng lên nó lớn hơn.
Câu 2:
Lan đi chợ mua 8 lạng thịt gà. Vậy 8 lạng có nghĩa là
A. 80 g.
B. 800 g.
C. 0,08 kg.
D. 8 g.
Câu 3:
Hành động nào sau đây cho biết lực tác dụng lên vật làm vật bị biến đổi chuyển động?
A. Bà nằm lên nệm cao su.
B. Cung thủ giương cung chuẩn bị bắn tên.
C. Vận động viên ném tạ đi xa.
D. Treo vật vào lò xo.
Câu 4:

Nguyên sinh vật nào sau đây gây bệnh cho con người?

1 – Trùng roi.

2 – Tảo lục.

3 – Trùng kiết lị.

4 – Trùng sốt rét.

A. 1 – 3 – 4.
B. 1 – 2 – 3.
C. 2 – 3 – 4.
D. 3 – 4.
Câu 5:

Trong các phát biểu sau về thực vật.

1 – Cung cấp lương thực, thực phẩm.

2 – Chống xói mòn lũ lụt.

3 – Giữ nước, chống hạn hán.

4 – Cung cấp khí oxygen để điều hào khí hậu trên Trái Đất.

Phát biểu nói lên vai trò của thực vật bảo vệ môi trường là

A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 3 – 4.
C. 1 – 2 – 3.
D. 2 – 4.
Câu 6:

Trong các loài động vật sau, loài nào được xếp vào nhóm lưỡng cư?

A. Rắn.
B. Lươn.
C. Cá cóc.
D. Rái cá.
Câu 7:
Trong các nơi sống sau đây, nơi nào có số lượng loài và số các thể loài ít nhất?
A. Cao nguyên.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng lá kim.
D. Băng tuyết.
Câu 8:
Mặt Trời là một
A. vệ tinh.
B. hành tinh.
C. ngôi sao.
D. sao băng.
Câu 9:
Trong các cách sử dụng năng lượng dưới đây, đâu là cách tiết kiệm năng lượng phù hợp nhất?
A. Sử dụng quạt điện suốt ngày kể cả khi không có người.
B. Xả vòi nước chảy liên tục trong lúc đánh răng.
C. Để máy tính hoạt động liên tục ngay cả trong lúc nghỉ trưa.
D. Sử dụng các dụng cụ điện khi cần thiết, tắt chúng khi không sử dụng.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và tự quay quanh nó.
B. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng, có dạng hình cầu.
C. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng, có dạng hình tròn.
D. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và quay quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày.