Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Phần 3. Đề thi kết thúc học kì 2 có đáp án (Đề số 75)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đơn vị của trọng lực được kí hiệu là
A. P.
B. F.
C. kg.
D. N.
Câu 2:
Kéo gàu nước từ đáy giếng lên miệng giếng, hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực kéo?
Media VietJackMedia VietJack
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 3:
Cho ba vật được làm bằng gỗ, đá và nhôm đều có khối lượng là 100 kg. Vật nào có trọng lượng lớn nhất?
A. Đá.
B. Gỗ.
C. Nhôm.
D. Bằng nhau.
Câu 4:
Nấm có cấu tạo đơn bào là
A. nấm men.
B. nấm da.
C. nấm mốc.
D. nấm đùi gà.
Câu 5:
Giới động vật được chia thành hai nhóm chính là:
A. động vật nguyên sinh và động vật không xương sống.
B. động vật nguyên sinh và động vật có xương sống.
C. động vật không xương sống và động vật có xương sống.
D. động vật nhân thực và động vật nhân sơ.
Câu 6:
Em hãy cho biết loài sinh vật nào thuộc giới thực vật?
A. Địa y.
B. Hải quỳ.
C. San hô.
D. Lục bình.
Câu 7:

Cho các phát biểu:

1 – Là loài động vật cần phải bảo vệ.

2 – Là loài động vật nằm trong sách đỏ.

3 - Là loài động vật cung cấp thức ăn cho con người.

4 – Sừng tê giác trị bách bệnh.

5 – Sừng tê giác có cấu tạo gồm keratin tương tự tóc và móng tay con người.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Tê giác?

A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 1 – 2 – 5.
C. 1 – 2 – 3.
D. 1 – 2 – 3 – 4.
Câu 8:
Hành tinh nào dưới đây có chiều tự quay quanh trục từ Tây sang Đông.
A. Trái Đất.
B. Hải Vương tinh.
C. Kim tinh.
D. Cả A và B.
Câu 9:
Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo dạng:
A. Năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm môi trường.
B. Năng lượng tái tạo và năng lượng chuyển hóa toàn phần.
C. Động năng, thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn.
D. Năng lượng hạt nhân, quang năng, hóa năng, nhiệt năng.
Câu 10:
Quan sát hình, hãy cho biết tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
Media VietJack
A. Trăng lưỡi liềm cuối tháng.
B. Trăng lưỡi liềm đầu tháng.
C. Trăng khuyết cuối tháng.
D. Trăng khuyết đầu tháng.