Đề kiểm tra Vật lí 12 học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 2:
Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 + v2m2.  
B. A2 = v2 + ω2x2.
C. A2 = v2 + v2m2.
D. A2 = x2 + ω2v2.
Câu 3:
Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2ω.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω2.
D. vmax = Aω.
Câu 4:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2πmk .
B. T = 2πkm .

C. T = 12πmk.    

D. T=12πkm.

Câu 5:
Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. T=12πlg

BT=2πgl

C. T=2πlg

D. T=12πgl

Câu 6:
Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 7:
Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 20 cm.
Câu 8:

Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?

A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 2 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 9:

Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là

A. 2,5 Hz.
B. 5,0 Hz
C. 4,5 Hz.
D. 2,0 Hz.
Câu 10:
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11:

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số góc của dao động là

A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. π2(rad/s).
D. 4π (rad/s).
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm/s.
B. 4,47 cm/s.
C. 7,68 cm/s.
D. 8,94 cm/s.
Câu 13:
Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?
A. m2 = 4 m1.
B. m2 = 2 m1.
C. m2 = 0,25 m1.
D. m2 = 0,5 m1.
Câu 14:
Con ℓắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
A. 1 m.
B. 0,4 m.
C. 0,04 m.
D. 2 m.
Câu 15:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π6) (cm) và x2 = 4cos(πt - π2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 43 cm.
D. 42 cm.
Câu 16:

Bước sóng λ của sóng cơ học ℓà:

A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 17:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 18:
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz.
B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16Hz đến 200 kHz
Câu 19:
Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
A. λ = 75 m.
B. λ = 7,5 m.
C. λ = 3 m.
D. λ= 30,5 m.
Câu 20:
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ2.
B. d2 – d1 = kλ.
C. d2 – d1 = (2k + 1)λ2 .
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ4 .
Câu 21:
Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ.
B. ℓ = kλ2 .
C. ℓ = (2k + 1)λ2 .
D. ℓ = (2k + 1)λ4 .
Câu 22:
Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Đề xi ben (dB).
C. J/s.
D. W/m2.
Câu 23:
Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s.
B. v = 100 cm/s.
C. v = 30 cm/s.
D. v = 60 cm/s
Câu 24:
Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số ƒ = 30 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng
A. 2 cm.
B. 23 (cm).
C. 4 cm.
D. 0 cm.
Câu 25:
Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s.
B. v = 75 cm/s.
C. v = 12 cm/s.
D. v = 15 m/s.