Đề kiểm tra Vật lí 12 học kì 2 có đáp án (Mới nhất) (Đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ

A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.

C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.

D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.

Câu 2:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ.

B. Tia β+

C. Tia α

D. Tia X

Câu 3:

Gọi εD,εL,εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam, phôtôn ánh sáng tím. Ta có:

A. εD>εL>εT

B. εT>εL>εD

C. εT>εD>εL

D. εL>εT>εD

 
Câu 4:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11m. 

B. 21,2.10-11m.

C. 84,8.10-11m.

D. 132,5.10-11m.

Câu 5:

Biết NA=6,02.1023mol-1. Trong 59,50g U92238 có số nơtron xấp xỉ là:

A. 2,38.1023. 

B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 proton và 86 nơtron.

B. 54 proton và 140 nơtron.

C. 86 proton và 140 nơtron.

D. 86 proton và 54 nơtron.

Câu 7:

Cho 4 tia phóng xạ: tia a, tia b+, tia b- và tia Ỵ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. Tia g
B. Tia b- 
C. Tia b+
D. Tia a.
Câu 8:

Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. 

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện

C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

D. Tia a là dòng các hạt nhân heli H24e 

Câu 9:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài

 C. Tán sắc ánh sáng. 

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 10:

Tia X có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hổng ngoại.

B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. 

D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

Câu 11:

Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt a

A. bằng không.

B. bằng động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 12:

Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v... để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể

A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da

B. ngăn chặn hoàn toàn tia hổng ngoài làm đen da 

C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.  

D. ngăn chặn một phần tia hổng ngoại làm đen, nám da.

Câu 13:

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.104s . Năng lượng điện trường trong mạch biên đổi tuần hoàn với chu kì là

A. 1,0.104s

B. 2,0.104s

C. 4,0.104s

D. 0,5.104s

Câu 14:

Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ

A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không

B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng

B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng

D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại

Câu 15:

Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

A. hiệu úng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.

B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy .

C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại. 

D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm còn có bao nhỉêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 17:

Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biên thiên từ 0° đên 180°. Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhât của góc xoay a của bản linh động. Ban đầu góc xoay là 80°, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 vói tần số 104,5 MHz, cần phải

A. xoay ngược lại một góc 7,32°.

B. xoay thêm một góc 7,32° 

C. xoay thêm một góc 72,68°. 

D. xoay ngược lại một góc 72,68°.

Câu 18:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đên màn đi 2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. Giảm 15,5%

B. Giảm 12,5%

C. Giảm 6,0%

D. Giảm 8,5%

Câu 19:
Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là l,875.10-10m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm DU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là
A. 1,625.10-10m
B. 2,25.10-10m
C. 6,25.10-10m
D. 1,25.10-10m
Câu 20:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã ß tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tổn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 10,0 ngày 
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
Câu 21:

Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589mm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 4,22 eV

B. 2,11 eV

C. 0,42 eV 

D. 0,21 eV

Câu 22:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau 

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. 

D. Phôtôn tổn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

Câu 23:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối 

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thây có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau

Câu 24:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyên động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tôc độ của electron khi nó chuyên động trên quỹ đạo L và N. Ti số vLvN  bằng

A. 0,25

B. 2

C. 4

D. 0,5

Câu 25:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biên thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là

A. (k – 3)/4 
B. (k – 3)/2
C. 2/(k – 3).
D. k/4.
Câu 26:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức i=23πq/T

A. 5T/12 

B. T/4

C. T/12

D. T/3

Câu 27:

Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng

A. 102,7 mm. 
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.  
D. 102,7 pm.
Câu 28:

Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ0/ 3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là

A. 2hcλ0

B. hc2λ0

C. hc3λ0

D. 3hcλ0

Câu 29:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là

A. 417nm.
B. 570nm.
C. 0,385mm.
D. 0,76mm
Câu 30:

Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là

Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân  do một chất phóng xạ phát (ảnh 1)
A. Nt=20e20t
B. Nt=20e-0,05t
C.Nt=3e-0,05t
D. Nt=1000e-0,05t
Câu 31:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ 0,415µm đến 0,76µm. Tại điểm M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước sóng λ = 0,58µm (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 32:

Một thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng, một mặt lồi, bán kính 20 cm, làm bằng chất có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,49, đối với ánh sáng tím là 1,51. Hiệu số độ tụ của thấu kính đối với tia đỏ, tia tím là

A. 1 dp.
B. 0,1 dp.
C. 0,2 dp.
D. 0,02 dp
Câu 33:

Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì bước sóng mà mạch thu được là λ1 = 10m. Khi mắc tụ C với cuộn cầm thuần L2 thì bước sóng mà mạch thu được là λ2 = 30m. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 20L1 + 19L­2 thì bước sóng mà mạch thu được là:

A. 138,20 m

B. 156,1 m

C. 58,98 m

D. 27,75 m

Câu 34:

Một tụ điện có điện dung C = 0,02 μF được tích điện áp U0 = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

A. u = 6cos(5.105t) (V).

B. u = 6cos(5.106t – π/2) (V)

C. u = 6cos(5.105t + π/2) (V).

D. u = 6cos(2.106t + π) (V)

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt làd1 , d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, (ảnh 1)

A. n=λd1+d22id1α

B. n=λd1+d2id1α

C. n=1+λd1+d22id1α

D. n=1+λd1+d2id1α

Câu 36:

Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai vạch màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1 λ2 (với λ1 <λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là

A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2

B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1

C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ  λ1 đến λ2

D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn  λ2

Câu 37:

Trong ống phát tia Rơn–ghen, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV, dòng điện trong ống là 10 mA. Chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào anôt được chuyển thành năng lượng của tia X. Chùm tia X có công suất là

A. 0,1 W.
B. 1 W.
C. 2 W.
D. 10 W.
Câu 38:

Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức n=1,620+0,2λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là

A. 0,68.

B. 0,82

C. 0,14

D. 2,1

Câu 39:

Người ta dùng một laze CO2 có công suất 8 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ dod bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: c = 4,18 kJ/kg.K,  ρ=103kg/m3, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 37C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là

A.  2,3mm3

B. 3,9mm3

C. 3,1mm3

D. 1,6mm3

Câu 40:

Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ cacbon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ, người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết cách đây bao nhiêu lâu, biết độ phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.

A. 5734,35 năm

B. 7689,87năm.

C. 3246,43 năm

D. 5275,86 năm.

Câu 41:

Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ cacbon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ, người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết cách đây bao nhiêu lâu, biết độ phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.

A. 5734,35 năm

B. 7689,87năm.

C. 3246,43 năm

D. 5275,86 năm.