Đề kiểm tra Vật lí 12 học kì 2 có đáp án (Mới nhất) (Đề 28)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
A. khối lượng.
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. hiệu điện thế.
Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dãy Ban-me?
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ đến ). Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm.
B. 0,2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,1 mm.
Một kim loại có công thoát êlectron là A. Biết hằng số P-lăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không truyền được trong chân không.
D. không phải là sóng điện từ.
Hạt nhân có số prôtôn là
A. Z.
B. A + Z.
C. A.
D. A - Z.
Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước.
A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ.
B. Tất cả đều ở trên mặt nước.
C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.
D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.
Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là:
A. 4 V.
B.
C. 5 V
D.
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm.
B. 0,5 mm.
C. 4 mm.
D. 1 mm.
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A.
B.
C.
D.
Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0. Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng đến thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
A. 38 cm.
B. 45 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Một đám nguyên từ hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ không xảy ra với bức xạ .
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ , không xảy ra với bức xạ
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ đến và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
Công suất của một nguồn sáng là 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng Cho hằng số P-lăng là và tốc độ ánh sáng trong chân không . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng , , và . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55 eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 4 bức xạ
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân sáng bậc 1.
D. Vân sáng bậc 2.
Cho khối lượng prôtôn mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclôn của hạt nhân là
A. 7,1 MeV.
B.
C.
D. 28,41 MeV.