Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn phát biểu đúng khi nói về tốc độ trung bình?
A. Tốc độ trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau.
B. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường bằng trung bình cộng của tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp.
C. Tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian.
D. Tốc độ trung bình cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động đều.
Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực có độ lớn, phương và chiều.
B. lực làm cho vật bị biến dạng.
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.
D. lực làm cho vật chuyển động.
Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước thì số chỉ của lực kế
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không thay đổi.
D. chỉ số 0.
Tại sao khi lặn sâu người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn?
A. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.
B. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.
C. Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn.
D. Vì khi lặn sâu, cơ thể dễ dàng di chuyển trong nước.
Áp suất không có đơn vị đo là
A. Paxcan.
B. N/m2.
C. N/cm2.
D. Niu tơn.
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Tốc độ của chuyển động cho biết
A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động.
B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động.
D. thời gian và quãng đường của chuyển động.
Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2 km là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 10 s.
D. 40 s.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm giảm ma sát là
A. tạo các rãnh trên bánh xe.
B. rắc cát trên đường ray tàu hoả vào trời mưa.
C. bôi dầu mỡ vào các chi tiết máy.
D. bôi nhựa thông vào dây đàn cò.