Đề luyện thi thpt quốc gia môn Lịch Sử có đáp án cực hay (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Ngày 1-6-1946. Tại Hà Nội

B. Ngày 2-3-1946. Tại Hà Nội.

C. Ngày 20-10-1946. Tại Hà Nội.

D. Ngày 12-11-1946. Tại Tân Trào (Tuyên Quang)

Câu 2:

Đảng, Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh kí kêu gọi đồng bào thực hiện "Tuần lễ vàng", "Quỹ độc lập" nhằm mục đích gì?

A. Giải quyết khó khăn về tài chính quốc gia

B. Quyên góp vàng, bạc xây dựng đất nước.

C. Quyên góp tiền xây dựng đất nước

D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói

Câu 3:

Đâu là thành tựu của phong trào xóa nạn mù chữ trên khắp cả nước trong giai đoạn từ tháng 9 - 1945 đến tháng 9 - 1946?

A. Tổ chức được gần 67000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 4,5 triệu người

B. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 2,5 triệu người

C. Tổ chức được gần 60000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 3,5 triệu người

D. Tổ chức được gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho hơn 1,5 triệu người

Câu 4:

Chiến dịch Việt Bắc kết thúc vào ngày nào?

A. Ngày 17-12-1947

B. Ngày 20-12-1947.

C. Ngày 19-12-1947

D. Ngày 18-12-1947

Câu 5:

Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi bao gồm mấy điểm chính?

A. Ba

B. Bốn.

C. Hai.

D. Năm

Câu 6:

Nội dung Báo cáo chính trị do chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì?

A. Vạch ra đường lối tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của Đảng, tổng kết kinh nghiệm của công tác xây dựng hậu phương kháng chiến

B. Nêu lên nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam và vạch rõ bước đi trong giai đoạn sau

C. Tổng kết lại kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng, phác thảo chủ trương cải cách ruộng đất trong thời gian sắp tới

D. Tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng và khẳng định đường lối kháng chiến của Đảng

Câu 7:

Kết quả của chiến dịch Điện Biên Phủ là :

A. tiêu diệt 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh, đập tan kế hoạch Na-va.

B. tiêu diệt 12000 tên giặc, đập tan kế hoạch Na-va

C. tiêu diệt 16000 tên địch, hạ 26 máy bay, tịch thu tất cả vũ khí và phương tiện chiến tranh.

D. tiêu diệt 18300 tên giặc, thu toàn bộ vũ khí và phương tiện chiến tranh

Câu 8:

Đâu là kết quả của quân dân Lào Việt sau chiến dịch Thượng Lào?

A. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ tỉnh Xiêng Khoảng, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 2 vạn km2

B. Giải phóng toàn bộ Luôngphabăng và Mường Sài, vùng kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 3 vạn km2

C. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn tỉnh Phongxalì, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 1 vạn km2.

D. Giải phóng lưu vực sông Nậm Hu, toàn bộ thủ đô Viên Chăn, căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào được mở rộng thêm 4 vạn km2

Câu 9:

Trong đợt hai của chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã tấn công địch ở khu vực nào?

A. Phía đông phân khu trung tâm

B. Phân khu Bắc

C. Đánh thắng vào chính giữa phân khu trung tâm.

D. Phân khu Nam

Câu 10:

Nguyên nhân nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp, khi thi hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?

A. Tưởng và Pháp là hai thế lực đồng minh vào để giải giáp quân đội phát xít.

B. Thực dân Pháp được sự hậu thuẫn giúp đỡ của thực dân Anh

C. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá cách mạng ta từ bên trong

D. Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối đầu với hai kẻ thù, tranh thủ thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến toàn quốc

Câu 11:

Vấn đề nào sau đây không được nêu trong phiên họp đầu tiên của Quốc hội (ngày 2/3/1946) ?

A. Xác nhận thành tích của Chính phủ lâm thời trong những ngày đầu nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

B. Thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu.

C. Lập dự thảo hiến pháp đầu tiên của nước ta

D. Quyết định đổi tên Việt Nam Giải phóng quân thành Vệ quốc đoàn

Câu 12:

Ý nào sau đây không phải ý nghĩa thắng lợi của công cuộc chống giặc đói những năm đầu sau thắng lợi của Cách mạng tháng 8 - 1945?

A. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất.

C. Nâng cao uy tín của Đảng.

D. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới.

Câu 13:

Trước ngày 6/3/1946, Đảng, Chính phủ ta thực hiện sách lược gì?

A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng

B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.

C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp

D. Chống cả Tưởng và Pháp

Câu 14:

Phản ứng của quân Pháp sau khi Hiệp định sơ bộ được kí kết là gì?

A. Nhanh chóng đưa quân ra Bắc nhưng lại tuyên bố không công nhận Việt Nam là quốc gia tự do

B. Ngừng bắn ở Nam Bộ ngay lập tức.

C. Nghiêm chỉnh thực thi những điều khoản mà Hiệp định đã nêu ra.

D. Tiếp tục gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ, lập Chính phủ Nam Kì tự trị

Câu 15:

Sách lược ngoại giao của chính phủ Việt Nam đối với bọn Việt Quốc, Việt Cách trong giai đoạn này là gì?

A. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật

B. Nhân nhượng vì lúc này ta chưa có thế và lực.

C. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu

D. Nhượng bộ có nguyên tắc

Câu 16:

Sau khi mất Đông Khê, Pháp thực hiện cuộc "hành quân kép" như thế nào ?

A. Từ sông Lô tấn công vào Chiêm Hóa và một cánh quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về

B. Từ Cao Bằng tiến quân về Bắc Kạn và từ Hà Nội tiến quân lên Thái Nguyên

C. Hành quân lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về

D. Nhảy dù xuống Bắc Kạn, Chợ Mới và một cánh quân theo sông Lô lên Tuyên Quang

Câu 17:

Ý nào sau đây không đúng về thắng lợi cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?

A. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp

B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơve

C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương

D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi

Câu 18:

Theo quy định của Hiệp định Giơ-ne-vơ, trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về

A. những người kí kết Hiệp định và các nước tham dự hội nghị

B. những người kí kết hiệp định

C. những người kí kết Hiệp định và những người kế tục họ

D. những người kí kết Hiệp định và tất cả cộng đồng quốc tế.

Câu 19:

Sau cuộc bầu cử Quốc hội (6 - 1 - 1946), những địa phương nào tiến hành bầu cử hội đồng nhân dân các cấp ?

A. Trên cả nước.

B. Bắc Bộ và Trung Bộ

C. Bắc Bộ.

D. Bắc Bộ, Trung Bộ, Sài Gòn - Chợ Lớn

Câu 20:

Thắng lợi nào của ta đã khai thông đường liên lạc giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa?

A. Chiến thắng tại đèo Bông Lau

B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950

C. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947

D. Chiến thắng trên sông Lô.

Câu 21:

Đại hội nào của Đảng đã góp phần đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi?

A. Đại hội Đảng lần thứ III

B. Đại hội Đảng lần thứ IV

C. Đại hội Đảng lần thứ II

D. Đại hội Đảng lần thứ I.

Câu 22:

Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam vào thời gian nào?

A. Ngày 29/1/1946

B. Ngày 31/1/1946

C. Ngày 30/1/1946

D. Ngày 28/1/1946

Câu 23:

Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Tạm ước 14/9/1946 với chính phủ Pháp tại đâu?

A. Pa-ri

B. Phông-ten-blô.

C. Thành phố Đà Lạt.      

D. Thủ đô Hà Nội

Câu 24:

Mốc thời gian nào đánh dấu sự lớn mạnh của lực lượng vũ trang của ta với ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và quân dân du kích?

A. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 đến năm 1953

B. Từ những năm 1953 - 1954

C. Từ sau chiến dịch Việt Bắc đến trước Chiến dịch Biên giới.

D. Từ sau chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 đến 1951 - 1953

Câu 25:

Câu văn nào thể hiện tính toàn dân trong "Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Hồ Chí Minh ?

A. "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa..."

B. "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập."

C. "Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc."

D. "Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ..."

Câu 26:

Kế hoạch quân sự nào đánh dấu việc Mĩ từng bước can thiệp sâu và "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương ?

A. Kế hoạch Rơve

B. Kế hoạch Đờlát đơ Tátxinhi

C. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh

D. Kế hoạch Nava.

Câu 27:

Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) có ý nghĩa quốc tế sâu sắc vì 

A. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh.

B. đã góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi

C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh

D. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi

Câu 28:

Nội dung nào trong bản Hiệp ước Hoa - Pháp gây ra bất lợi thực tế cho ta?

A. Trung Hoa được trả lại các nhượng địa của Pháp trên đất Trung Quốc.

B. Pháp được quyền ra Bắc thay Trung Hoa làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật

C. Trung Hoa được quyền vận chuyển hàng hóa qua cảng Hải Phòng vào Vân Nam mà không phải đóng thuế

D. Trung Hoa Dân quốc được Pháp trả lại các tô giới

Câu 29:

Những hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ có nguyên nhân chủ yếu là gì?

A. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên

B. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó

C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế.

D. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao.

Câu 30:

Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang "đánh chắc tiến chắc" thể hiện qua hành động nào dưới đây?

A. Các chiến trường trên toàn quốc phối hợp chặt chẽ với hoạt động ở Điện Biên Phủ

B. Quân dân cả nước dốc sức chuẩn bị hậu cần cho chiến dịch

C. Quân ta được lệnh kéo Pháp vào trận địa rồi lại được lệnh kéo ra.

D. Đào các giao thông hào siết chặt vòng vây để tiêu diệt các cứ điểm