Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Quang – phát quang.

B. Quang điện trong.

C. Huỳnh quang.

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 2:

Một vật chuyển động tròn đều thì

A. Động lượng bảo toàn.

B. Cơ năng không đổi.

C. Động năng không đổi.

D. Thế năng không đổi.

Câu 3:

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A. Hiện tượng phát quang.

B. Hiện tượng quang điện.

C. Hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 4:

Chọn câu sai. Trong chuyển động nhanh dần đều thì

A.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

B.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.

C.Gia tốc là đại lượng không đổi.

D.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian

Câu 5:

Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số m0/m là:

A. 0,3.

B. 0,6.

C. 0,4.

D. 0,8.

Câu 6:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa tốc độ hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A. v=ωr, aht=v2r

B. v=ωr, aht=v2r

C. v=ωr, aht=v2r

D. v=ωr, aht=v2r

Câu 7:

Trong chân không, xét các kia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là:

A. Tia đơn sắc lục

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 8:

Trong mạch dao động điện tử, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện tử trong mạch là:

A. T=2πQ0I0

B. T=2πI0Q0

C. T=2πQ0I0

D. T=2πQ0I0

Câu 9:

Đơn vị đo cường độ âm là:

A.Niuton trên mét vuông (N/m2).

B. Oát trên mét vuông (W/m2).

C. Oát trên mét (W/m).

D. Đề - xi Ben (dB).

Câu 10:

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β-, tia β+ và tia γ đi vào một miền có điện trường để theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:

A. Tia β+

B. Tia β-

C. Tia α

D. Tia γ

Câu 11:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân mảnh một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+π/6. Đoạn mạch này có:

A. R=0

B. ZL>ZC

C. ZL=ZC

D. ZL<ZC

Câu 12:

Công thoát của kim loại là 7,23.10-19J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số f1=2,1.1015Hz, f2=1,33.1015Hz,f3=9,375.1014Hz,f4=8,45.1014Hz,f5=6,67.1014Hz,. Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho h=6,625.10-34J.sJ.s và c=3.108m/s

A. q2,f4

B. f2,f3,f5

C. f4,f3,f2

D. f1,f2

Câu 13:

Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1Ω. Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. I = 5A.

B. I = 2A.

C. I = 10A.

D. I = 2,5A.

Câu 14:

Chọn phát biểu sai. Lực hấp dẫn của hai chất điểm

A.Có giá trùng với đường thẳng nối giữa hai chất điểm.

B.Có độ lớn tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm.

C.Là lực hút, có chiều hướng từ chất điểm này đến chất điểm kia.

D.Có độ lớn tỷ lệ với khối lượng của mỗi chất điểm

Câu 15:

Một con lắc lò xo, quả nặng khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là:

A. 2π s

B. π/2 s

C. 2 s

D. π/5 s

Câu 16:

Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M có độ lớn B=4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng là:

A.5 cm.

B. 10 cm.

C. 25 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 17:

Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 450. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng:

A. 1,41.

B. 2,0.

C. 1,33.

D. 1,5

Câu 18:

Một nguyên tử Hiđrô khi được kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo P. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm đi 27r0 với r0 là bán kính quỹ đạo Bo, thì trong quá trình đó nguyên tử Hiđrô có thể phát ra tối đa:

A. 5 bức xạ.

B. 15 bức xạ.

C. 6 bức xạ.

D. 10 bức xạ.

Câu 19:

Cho phản ứng hạt nhân sau:H12+H12He23+n01+3,25MeV

Biết độ hụt khối của nguyên tử H12m0=0,0024u,1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:

A. 5,4844 MeV.

B. 7,7188 MeV.

C. 7,7188 MeV.

D. 2,5729 MeV.

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đi 20% và tăng khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn thêm 12% sao với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn là:

A. Tăng 40%.

B. Tăng 1,4%.

C. Giảm 40%.

D. Giảm 1,4%.

Câu 21:

Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3. Tỉ số độ tử cảm L1/L2 của 2 cuộn dây là:

A. 1/2.

B. 2/3.

C. 1/3.

D. 3/2.

Câu 22:

Ban đầu có m0 gam Na1124 phân ra β- tạo thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na1124 là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất X và Na bằng 3/4 là:

A. 22,1h.

B. 12,1h

C. 10,1h.

D. 8,6h.

Câu 23:

Có hai ống dây, ống dây thứ nhất dài 30cm, đường kính ống dây 1cm, có 300 vòng dây, ống thứ hai dài 20cm, đường kính ống dây 1,5cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì:

A. B2 = 1,5B1.

B. B1 = 2B2.

C. B1 B2.

D. B1 = 1,5B2

Câu 24:

Một chất điểm chuyển động thẳng trên Ox và có đồ thị x(t) của tọa độ x theo thời gian t như hình vẽ dưới đây. Phương trình chuyển động của các chất điểm là:

A. x = 10 + 4t (m;s).

B. x = 10 + 2t (m;s).

C. x = 4t (m;s).

D. x = 2t (m;s).

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y – âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F1,F2 là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1,F2 đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5μm .Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,3mm (có vân sáng chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là:

A. 53.

B. 50.

C. 51.

D. 49.

Câu 26:

Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là:

A. f = 24 cm.

B. f = - 8 cm.

C. f = - 24 cm.

D. f = 8 cm

Câu 27:

Các hạt nhân đơtêri H12, triti H13, heli He24 có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV, 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là:

A. ,H13,He24H12

B.  H12,He24,H13,

C. He24,H13,H12

D. H13,He24,H12

Câu 28:

Mạch điện AB gồm các điển trở mắc như hính vẽ. Biết  R2=R3=20Ω hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là UAB=12V. Coi như điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ ampe kế là

A. 1 A.

B 1,2 A.

C. 2,4 A.

D. 1,4 A.

Câu 29:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15cm. Điểm M nằm ở trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là:

A. 9.

B. 11.

C. 19.

D. 21.

Câu 30:

Hai điện tích điểm q1=10-8C,q2=-3.108C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q=10-8C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy k=9.109N.m2/C2 . Lực điện tổng hợp do q1,q2 tác dụng lên q có độ lớn là:

A. 1,14.10-3N

B. 1,04.10-3N

C. 1,23.10-3N

D. 1,44.10-3N

Câu 31:

Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107(W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu? Số NA6,022.1023

A. 2333 kg.

B. 2461 kg.

C. 2362 kg.

D. 2263 kg.

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,7mm.

B. 6,3mm.

C. 5,5mm.

D. 5,9mm.

Câu 33:

Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức u=802cos100πtV hệ số công suất của đoạn mạch AB là 2/2. Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M có độ lớn là 48V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là:

A. 64 V.

B. 48V.

C. 102,5 V.

D. 56 V.

Câu 34:

Hai điểm M và N nằm trên một đường thẳng đi qua nguồn âm điểm đặt tại O (O nằm giữa M và N). Biết mức cường độ âm tại M là LM=50dB, tại N là LN=40dB, cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm N thì cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào sau đây?

A. 3,16.10-8W/m2

B. 1,73.10-7W/m2

C. 5,77.10-9W/m2

D. 2,14.10-8W/m2

Câu 35:

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U0cosωt .Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 70V.

B. 50V.

C. 85V.

D. 65V.

Câu 36:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tân số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 8cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là: 

A. 16/9

B. 9/16

C. 3/4

D. 4/3

Câu 37:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường liền nét) và t2=t1+t (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của t là 0,08s. Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là:

A. 0,91 m/s.

B. – 1,81 m/s.

C. – 0,91 m/s.

D. 1,81 m/s.

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u=2202cos2πft+φ V (cuộn dây thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau. Khi cho f=1,5f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi fđể điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 280V.

B. 290 V

C. 240 V.

D. 230 V.

Câu 39:

Một nguồn điểm phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyên trên mặt chất lỏng có tốc độ 40cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26 cm.

B. 18 cm.

C. 14 cm

D. 22 cm.

Câu 40:

Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 100 g dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Thời điểm t = 0, tỉ số li độ hai vật là x1/x2=6/2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2=10. Khoảng cách hai chất điểm tại t = 5s là:

A. 7cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.