Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 52cm   

B. 10 cm

C. 5,24 cm

D.  53cm

Câu 2:

Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?

A. 9s.

B. 3s.

C. 2s.

D. 6s.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch.

C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối

Câu 4:

Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng luợng En=-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em=-3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng

A. 0,654.10-5m

B. 0,654.10-6m

C. 0,654.10-7m

D. 0,654.10-4m

Câu 5:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar1840; Li36 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  Li36 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar1840.

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 6:

Tia không do các vật bị nung nóng phát ra là

A. hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen.

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 7:

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.

B. cường độ dòng điện trong mạch.          

C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.

D. hiệu điện thế hai đầu mạch.

Câu 8:

Một xe monorail trong công viên chạy trên đường cong như hình vẽ. Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA=20m, hB=3m, hC=hB=15m, hD=10m.Lấy g=10m/s2. Trọng lực thực hiện công như nhau khi xe di chuyển

A. từ A đến B bằng từ C đến D

B. từ B đến C bằng từ D đến E

C. từ B đến C bằng từ B đến E

D. từ C đến D bằng từ D đến E

Câu 9:

Trọng tâm của vật là điểm đặt của?

A. trọng lực tác dụng vào vật.

B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.

C. lực hướng tâm tác dụng vào vật

D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.

Câu 10:

Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích q1 và q2 , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên

A. 2 lần 

B. 4 lần

C. 6 lần 

D. 8 lần

Câu 11:

Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f=1/3 Hz. Tại thời điểm t0=0 và tại thời điểm t1=0,875s hình ảnh của sợi dây được mô tả như hình vẽ. Biết rằng d2-d1=10cm cm. Gọi δ là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị δ là

A. π

B. 3π/5

C. 5π/3

D. 2π

Câu 12:

Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là

A. 840 Hz.

B. 400 Hz.

C. 420 Hz

D. 500 Hz.

Câu 13:

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I

B. 3/2I

C. I/3

D. 3/4I

Câu 14:

Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B=0,3.10-3T véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phng vòng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

A. 4,8.10-2V   

B. 0,48 V

C. 4,8.10-3V

D. 0,24 V

Câu 15:

Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm bằng:

A. vật liệu laze.

B. chất phát quang.

C. vật liệu bán dẫn.

D. tế bào quang điện.

Câu 16:

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Fe2656. Biết mFe=55,9207u, mn=1,008665u,mp=1,007276u,1u=931MeV/c2

A. 8,79 MeV/nuclon.

B. 5,84 MeV/nuclon.

C. 7,84 MeV/nuclon.

D. 6,84 MeV/nuclon

Câu 17:

Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 80 cm.

B. 30 cm

C. 60 cm

D. 90 cm

Câu 18:

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là

A. đường hình sin

B. đường elip

C. đường thẳng

D. đường hypebol

Câu 19:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng

A. 0,45 kg.

B. 0,25 kg

C. 75 g

D. 50 g.

Câu 20:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.

C. tăng điện áp trước khi truyền tải

D. giảm tiết diện dây

Câu 21:

Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25 MHz và 850 MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại

A. sóng trung.

B. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn.

D. sóng dài.

Câu 22:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng

A. 3 cm 

B. 2 cm

C. 11 cm

D. 5 cm

Câu 23:

Mạch dao động gồm tụ điện có C=125nF và một cuộn cảm có L=50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0=1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 6 mA.

B. 32 mA.

C. 6.10-2 A.

D. 32 A.

Câu 24:

Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C=10-3123πF ghép nối tiếp với điện trở R=100Ω, mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha π/3 so với điện áp u thì giá trị của f

A. 50 Hz.

B. 25 Hz.

C. 503 Hz.

D. 60 Hz.

Câu 25:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: x1v1+x2v2=x3v3+2019. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. 8,7 cm. 

B. 9,0 cm.

C. 7,8 cm.

D. 8,5 cm

Câu 26:

Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x=0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là.

A. 0,256 s.

B. 0,125 s.

 C. 0,314 s.

D. 0,363 s.

Câu 27:

Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A= 4cm. Tốc độ trung bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s. Tìm tiêu cực f.

A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 8 cm.

D. 25 cm

Câu 28:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo Oω1 tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω2. Hệ thức đúng là

A. 27ω12= 125ω22

B. 9ω12= 25ω22

C. 3ω1= 5ω2

D. 27ω1= 125ω2

Câu 29:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2=t1+1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?

A. -3,092 cm/s

B. 3,042 cm/s

C. -3,042 cm/s

D. 3,092 cm/s

Câu 30:

Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U235 làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A. 10,11 kg.

B. 80,9 kg.

C. 24,3 kg.

D. 40,47 kg.

Câu 31:

Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106 m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn

A. 284 V/m.

B. 482 V/m.

C. 428 V/m.

D. 824 V/m.

Câu 32:

Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f=100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v=0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=acosωt cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d= 8cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1

A. MM2=0,2cm, MM1=0,4cm

B. MM2=0,91cm, MM1=0,94cm

C. MM2=9,1cm, MM1=9,4cm

D. MM2=2cm, MM1=4cm

Câu 33:

Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:

USB Power Adapter A1385

Pin của Smartphone Iphone 6 Plus

Input: 100 V – 240 V; ~50/60 Hz; 0,15A

Ouput: 5 V; 1 A

Dung lượng Pin: 2915 mAh.

Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng

A. 3 giờ 53 phút.

B. 3 giờ 26 phút.

C. 2 giờ 55 phút.

D. 2 giờ 11 phút.

Câu 34:

Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t=20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T=4 tháng (coi tT) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? Cho công thức gần đúng khi x1 thì 1-e-xx

A. 38,2 phút.

B. 18,2 phút.

C. 28,2 phút.

D. 48,2 phút.