Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật có khối lượng m =100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị là

A. 10N

B. 8N

C. 6N

D. 4N

Câu 2:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 3:

Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 3 lcm. Khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là

A. 28cm; 1000N/m

B. 30cm; 300N/m

C. 32cm; 200N/m

D. 28cm; 100N/m

Câu 4:

Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian t của con lắc thực hiện N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên

A. g=4πlt2N2

B. g=2πlNt

C. g=4πlNt2

D. g=lN24πlt2

Câu 5:

Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là

A. chỉ điện trở thuần.

B. chỉ cuộn cảm thuần,

C. chỉ tụ điện.

D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.

Câu 6:

Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Ban đầu, điện môi giữa hai bản tụ là không khí. Nếu thay không khí bằng điện môi có hằng số điện môi là ε  = 2 thì điện dung của tụ điện

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. giảm  lần

Câu 7:

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyến động

A. nhanh dần đều theo chiều dương

B. nhanh dần về vị trí cân bằng

C. chậm dần theo chiều âm

D. chậm dần về biên

Câu 8:

Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125 A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:

A. 15 C; 0,938.1020

B. 30 C; 0,938.1020

C. 15 C; 18,76.1020

D. 30 C;18,76.1020

Câu 9:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.

D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

Câu 10:

Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,7 μm

B. 0,36 μm

C. 0,9 μm

D. 0,63 μm

Câu 11:

Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì

A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.

B. động năng bằng thế năng của vật nặng

C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.

D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.

Câu 12:

Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m. Tần số của âm là

A. 840 Hz.

B. 400 Hz.

C. 420 Hz

D. 500 Hz.

Câu 13:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 14:

Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 80 cm

B. 30 cm.

C. 60 cm.

D. 90 cm.

Câu 15:

Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi

A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.

B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp,

C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.

D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

Câu 16:

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. 42Hz.

B. 50Hz.

C. 83Hz.

D. 300Hz.

Câu 17:

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.

C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

D. giống nhau, nếu chủng có cùng nhiệt độ.

Câu 18:

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10−19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1=0,18μmλ2=0,21μmλ3=0,32μm và λ4=0,35μm. Những bức xạ có

A. λ1, λ2

B. , λ3λ4

C. λ2,λ3λ4

 

D. λ1λ2λ3

Câu 19:

Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H thì dòng điện . Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i=102cos100πt+5π/6 A

B. i=102cos100πt-5π/6 A

C. i=102cos100πt+π/6 A

D. i=102cos100πt-5π/6 A

Câu 20:

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10−4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là

A. 10-4s

B. 4.10-4s

C. 0s

D. 2.10-4s

Câu 21:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?

A. 1,6.104 Hz

B. 3,2.103 Hz

C. 3,2.104 Hz

D. 1,6.103 Hz

Câu 22:

Hạt nhân Po84210 đang  đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con

Câu 23:

Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là

A. 0,04π mT.

B. 40π μT.

C. 0,4 mT.

D. 0,4π mT.

Câu 24:

Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2. Độ cao h là

A. 6,25cm.

B. 10,31cm.

C. 26,25cm.

D. 32,81cm

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0= 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 8.

B. 3.

C. 5.

D. 12.

Câu 26:

Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến p với chu kỳ T (T > 0,5). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1+ 0,5s (đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy 211 = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm  t0=t1-1/9 s, vận tốc dao động của phần tử dây tại N là

A. 3,53 cm/s

B. 4,98 cm/s

C. −4,98cm/s

D. −3,53cm/s

Câu 27:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định.Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần từ M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 4,8 m/s.

B. 5,6 m/s.

C. 3,2 m/s.

D. 2,4 m/s

Câu 28:

Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5μm  vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = −10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lươt là

A. 1875.103m/s và 1887.103m/s.

B. 1949.103m/s và 2009.103m/s.

C. 16,75.105m/s và 18.105m/s.

D. 18,57.105m/s và 19.105m/s.

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,625.

B. 0,866.

C. 0,500.

D. 0,707

Câu 30:

Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t1 người ta thấy có 75 % số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t2 trong mẫu chỉ còn lại 5 % số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là

A. t1+t2/3

B. t1+t2/2

C. t2-t1/3

D. t2-t1/2

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều  V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: Biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ và C2 là

A. F

B. C2=1,414C1

C. 2C2=C1

D. C2=C1

Câu 32:

Hai điện tích điểm q1=2.10-2pC và q2=-2.10-2μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0=2.10-9C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là

A. 4.10-10N

B. 3,464.10-6N

C. 4.10-6N

D. 6,982.10-6N

Câu 33:

Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:

n01+U92235I53139+Y3994+3n01

Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU=234,99332u, mn=1,0087u,mI=137,8970u,mY=93,89014u,1 uc2=931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu)

A. 175,85MeV

B. 11,08.1012MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

Câu 34:

Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

A.  10lần.

B. 10 lần.

C. 9,78 lần.

D. 9,1 lần.

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ1=0,66μmλ2=0,55μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2 ?

A. Bậc 7.

B. Bậc 6

C. Bậc 9

D. Bậc 8.

Câu 36:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,343

B. 1,312

C. 1,327

D. 1,333

Câu 37:

Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20 cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên dường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu đê không có tia sáng nào của ngọn đèn đi ra ngoài không khí. Cho nnuoc = 4/3

A. 20,54cm.

B. 24,45cm.

C. 27,68cm.

D. 22,68cm.

Câu 38:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A và B có phương trình lần lượt: u1=u2=53cos40πt cm, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Hai điểm M1M2 trên AB cách trung điểm I của AB lần lượt là 0,25 cm và 1 cm. Tại thời điểm t li độ của điểm M1 là 3 cm và đang tăng thì vận tốc dao động tại M2 là

A. 48π3cm/s

B. -48π3cm/s

C. -240π2cm/s

D. 240π2cm/s

Câu 39:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u=2202cos100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V.

B. 220 V.

C. 220 V

D. 2203 V.