Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là

A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.

B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.

C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.

D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.

Câu 2:

Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì

A. vận tốc có giá trị dương

B. vận tốc và gia tốc cùng chiều

C. lực kéo về sinh công dương

D. li độ của vật âm

Câu 3:

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đi

B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.

Câu 4:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng k có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l0. Chu kì dao động điều hoà của con lc này là:

A. 12πgl0

B. 12πl0g

C. 2πgl0

D. 2πl0g

Câu 5:

Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường  đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30o như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:

A. 0,01 V; chiều từ M đến N

B. 0,012V; chiều từ M đến N

C. 0,012V; chiều từ N đến M

D. 0,01 V; chiều từ N đến M

Câu 6:

Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.

B. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

Câu 7:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là

A. 10 rad

B. 5 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

Câu 8:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 9:

Đăt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.

Câu 10:

Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng λ của chùm bức xạ là

A. 1,32 μm

B. 2,64 μm

C. 0,132 μm

D. 0,164 μm

Câu 11:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. i2=CLU02-u2

B. i2=LCU02-u2

C. i2=LCU02-u2

D. i2=LCU02-u2

Câu 12:

Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có R0= 50Ω; L = 4/10πH và tu điên có điện dung C =10−4/πF và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là

A.110Ω

B. 78,1Ω

C. 10Ω

D. 148.7Ω

Câu 13:

Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R0=203Ω , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A. 54,64V.

B. 20V.

C. 56,57V.

D. 40V.

Câu 14:

Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

B. đo bước sóng các vạch phổ.

C. tiến hành các phép phân tích quang phổ.

D. quan sát và chụp quang phổ của các vật.

Câu 15:

Tia hồng ngoại và tia Ronghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang (chụp điện).

Câu 16:

Cho phản ứng hạt nhân: X+F919He24+O816

Hạt X là

A. đơteri.

B. anpha.

C. notron.

D. prôtôn.

Câu 17:

Một vật dao động điều hoà với tần số góc (0 = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cos5t+5π/4 cm

B. x=22cos5t+3π/4 cm

C. x=2cos5t-π/4 cm

D. x=22cos5t+π/4 cm

Câu 18:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t1 và t2=t1+0,3s. Chu kì của sóng là

A. 0,9 s

B. 0,4 s

C. 0,6 s

D. 0,8 s

Câu 19:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:

A. một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 20:

Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. giảm 2 lần

Câu 21:

Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì.

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng

B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 23:

Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25 MHz và 850 MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại

A. sóng trung.

B. sóng ngắn.

C. sóng cực ngắn.

D. sóng dài.

Câu 24:

Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 6 mA

B. 3 mA

C. 6.10-2 A

D. 3  A

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1 = 9 cm và đến thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ x2 = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là

A. 125 cm/s.

B. 168 cm/s.

C. 185cm/s.

D. 225 cm/s.

Câu 26:

Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trượng giữa hai bản tụ điện có cường độ E = 9.104 v/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 7,2 cm. Cho biết, vận tốc ban đầu của electron bằng không và khối lượng của electron là 9,1.1031 kg. Tính vận tốc của electron khi tời bản dương và thời gian bay của electron

A. 4,8.107m/s; 3.10-9s

B. 3,4.107m/s; 3.10-9s

C. 4,8.107m/s; 2,3.10-9s

D. 3,4.107m/s; 2,3.10-9s

Câu 27:

Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ Ox và Ov vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc o và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và ov đi qua A'. Khi A dao động trên Ox với phương trình x=4cos5πt+π cm thì A' dao động trên Ox' với phương trình x'=2cos5πt+πcm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 9 cm.

B. −9 cm.

C. 18 cm.

D. −18 cm.

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2t1 = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là.

A. 0,4 s.

B. 0,6 s.

C. 0,8 s.

D. 1s

Câu 29:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

A. 3,4 m/s

B. 4,25 m/s

C. 34 cm/s

D. 42,5 cm/s

Câu 30:

Hai nguồn kết họp S1,S2 cách nhau một khoảng 50 mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1=u2=2cos200πt mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường tmng trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu:

A. 16 mm

B. 32 mm

C. 8 mm

D. 24 mm

Câu 31:

Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có đô tư cảm L và tụ điện có điên dung C=10-3/5π (F) mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều uAB=U0cos100πt-π/2(V) thì uCD=2U0cos100πt (V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là

A. 40Ω; 0,5/π

B. 40Ω; 0,4/π

C. 20Ω; 0,5/π

D. 20Ω; 0,4/π

Câu 32:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma , hạt nhân của cacbon C612 tách thành các hật nhân hạt . Tần số của tia γ là 4.1021 Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli.

ChomC=12u, mHe=4,0015u, u=1,66.10-27kg, c=3.108m/s,h=6,625.10-34J.s

A. 4,56.10-13J

B. 7,56.10-13J

C. 5,56.10-13J

D. 6,56.10-13J

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L=L1 hoặc L=L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L=L1 và L=L2 là 0,5k. Hệ số công suất cua mạch AB khi L=L0 có giá trị bằng?

A. 1/4

B. 1/22

C. 2/2

D. 1/2

Câu 34:

Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng λ= 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.

A. 1,93 mA

B. 0,193.10-6 A

C. 1,93.10-6 A

D. 19,3 mA

Câu 35:

Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi tT) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lần đầu?

A. 28,2 phút.

B. 24,2 phút.

C. 40 phút.

D. 20 phút

Câu 36:

Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 207V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 403V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là

A. 3.10-38πF

B. 10-4πF

C. 2.10-33πF

D. 10-3πF

Câu 37:

Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y−âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có khoảng vân giao thoa i1 = 0,3 cm và i2 chưa biết. Trên màn quan sát và trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân i2 là

A. 0,36 cm.

B. 0,24 cm.

C. 0,48 cm.

D. 0,6 cm.

Câu 38:

Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là p = loW, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 30oC. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800kg/m3; Nhiệt dung riêng của thép C = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép t =1535oC. Thời gian khoan thép là

A. 2,78 s.

B. 0,86  s

C. 1,16 s.

D. 1,56 s.

Câu 39:

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là

A. OA = 3,25 cm.

B. OA = 3,53 cm.

C. OA = 4,54 cm.

D. OA = 5,37 cm

Câu 40:

Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát ra dòng điện I1= 15 A thì công suất mạch ngoài là P1= 136 W, còn nếu phát dòng điện I2= 6 A thì công suất mạch ngoài là P2= 64,8 W

A. E = 12V; r = 0,2Ω

B. E= 12V;r = 2Ω

C. E = 2V; r = 0,2Ω

D. E = 2V;r = 1Ω