Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là

A. 6m

B. 36m

C. 108m

D. Một giá trị khá

Câu 2:

Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω=5rad/s. Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li độ là x=-2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cos55t+5π/4

B. x=22cos55t+3π/4

C. x=2cos55t+3π/4

D. x=22cos55t+π/4

Câu 3:

Xe lăn có khối lượng 20kg, khi đẩy bằng một lực 40 N có phương nằm ngang thì xe chuyển động thẳng đều. Khi chất lên xe một kiện hàng, phải tác dụng lực 60 N nằm ngang để xe chuyển động thắng đều. Biết lực ma sát của mặt sàn tỉ lệ với khối lượng xe. Khối lượng của kiện hàng

A. 5kg

B. 7,5kg

C. 10kg

D. 12,5kg

Câu 4:

Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:

A. IK  từ M đến N; IR  từ Q đến M

B. IK từ M đến N; IRtừ M đến Q

C. IK từ N đến M; IRtừ Q đến M

D. IK từ N đến M; IR từ M đến Q 

Câu 5:

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1 cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 17,65cm

B. 18,65cm

C. 14,28cm

D. 15,28cm

Câu 6:

Năng lượng vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

C. tỉ lệ với biên độ dao động.

D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.

Câu 7:

Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm , chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng

A. 0,4226 μm.

B. 0,4931μm .

C. 0,4415 μm.

D. 0,4549μm

Câu 8:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,64μm . Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

A. 1,20 mm.

B. 1,66 mm.

C. 1,92 mm.

D. 6,48 mm.

Câu 9:

Khi nguyên tử Hiđro ở mức năng lượng kích thích P chuyển xuống các mức năng lượng thấp hơn sẽ có khả năng phát ra tối đa bao nhiêu vạch phổ?

A. 4

B. 5

C. 12

D. 15

Câu 10:

Xét phản ứng:Th90232Pb82208+xHe24+y-10β- . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t=2T thì tỷ số số hạt  và số nguyên tử Th còn lại là

A. 18.

B. 3

C. 12.

D. 1/12

Câu 11:

Một vật nặng m buộc vào đầu một dây dẫn nhẹ không dãn dài l=1m, đầu kia treo vào điểm cố định ở A. Lúc đầu m ở vị trí thấp nhất tại B, dây treo thẳng đứng, cho g=10m/s2. Phải cung cấp cho m vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để m lên đến vị trí cao nhất:

A. 4,5m/s

B. 6,3m/s

C. 8,3m/s

D. 9,3m/s

Câu 12:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2/π H  và tụ điện có điện dung C=10-4/π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là

A. 400Ω

B. 200Ω

C. 316,2Ω

D. 141,4Ω

Câu 13:

Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là

A. T2>T1

B. T2=T1

C. T2<T1

D. T2T1

Câu 14:

Hai ắcquy có suất điện động ζ1=ζ2=ζ3 .  Ắcquy thứ nhất có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 20 W. Ắcquy thứ hai có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 10 W. Hai ắcquy ghép nối tiếp thì sẽ có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là

A. 80/3 W.

B. 30 W.

C. 10 W.

D. 25 W.

Câu 15:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là  x1=4sin10tcm và x2=4cos10t+π/6  (cm). Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là

A. 403  cm/s

B. 15 cm/s

C. 20 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 16:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0  , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

A. π/4 rad

B. π/3 rad

C. π rad

D. 2π rad

Câu 17:

Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích q1 và q2  , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên

A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 6 lần.

D. 8 lần.

Câu 18:

Giao thoa

A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ

B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước

C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng

D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian

Câu 19:

Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì

A. điện trở tăng.

B. dung kháng tăng.

C. cảm kháng giảm.

D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng

Câu 20:

Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là

A. 111V.

B. 157V.

C. 500V.

D. 353,6V.

Câu 21:

Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. N về K.

B. N về L.

C. N về M.

D. M về L.

Câu 22:

Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.10-19J  . Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34Js  , tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108  m/s. Giới hạn quang điện của đồng là

A. 0,30 μm .

B. 0,40 μm.

C. 0,90 μm .

D. 0,60 μm 

Câu 23:

Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp?

A. u=UR+UL+UC

B. u=uR+uL+uC

C. u=UR+UL+UC

D. U2=U2R+UL-UC2

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là

A. 0,6 s.

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,8 s.

Câu 25:

Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C=4.10-7F , lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, đoạn dây dài l=20 cm, tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B=104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.

A. 5π rad/s.

B. 2,5π rad/s.

C. 3,5π rad/s.

D. 4,5π rad/s.

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là

A. 10,35mJ

B. 13,95mJ

C. 14,4mJ

D. 12,3mJ

Câu 27:

Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g  (vật A ở trên vật B), treo vật vào 1 lò xo có độ cứng k=50N/m, nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên thì buông nhẹ, vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì vật B bị tách ra, lấy g=10m/s2  . Khi vật B bị tách ra lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật A có độ lớn

A. 12N.

B. 8N.

C. 6N.

D. 4N.

Câu 28:

Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:

A2/2AC

B. 3/3AC

C. 1/2AC

D. 1/3AC

Câu 29:

Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1  (nét liền) và t2  (nét đứt). Ở thời điểm t1 điểm bụng M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời điểm t2. Tọa độ của điểm N ở thời điểm t2 là

A. uN=2cm; xN=40/3cm

B. uN=6cm; xN=15cm

C. uN=2cm; xN=15cm

D. uN=6cm; xN=40/3cm

Câu 30:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cosωt  (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện C với R=r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM  và uNB  vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 305  V. Giá trị của U bằng:

A.  602V

B. 1202V

C. 60 V.

D. 120 V

Câu 31:

Bình thường một khối bán dẫn có 1010  hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ=993,75nm  có năng lượng E=1,5.10-7J  thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?

A. 1/50

B. 1/100

C. 1/75

D. 2/75

Câu 32:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L=CR2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f1=60Hz  thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2=120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2=5/4k1  . Khi tần số là f3=240Hz thì hệ số công suất của mạch điện là  k3. Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,60.

B. 0,80.

C. 0,50.

D. 0,75.

Câu 33:

Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích q1  q2 , đặt cách nhau một khoảng r. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ còn một nữa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên

A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 6 lần.

D. 8 lần

Câu 34:

Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là

A. 0.

B. E/2

 C. E/3

D. E.

Câu 35:

Hạt nhân Ra88226  phóng xạ α  biến thành Rn86222 , quá trình phóng xạ còn có bức xạ γ . Biết động năng của hạt α  là Kα=4,54MeV, khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là mRa=226,025406,mRn=222,017574,mα=4,0001505,me=0,000549. Lấy 1u=931,5MeV/c2 , bỏ qua động lượng của photon γ . Bước sóng của tia γ 

A. 2,5.10-12m

B. 5.10-12m

C. 7,5.10-12m

D. 10.10-12m

Câu 36:

Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau, số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là

A. 250 vòng.

B. 440 vòng.

C. 120 vòng.

D. 220 vòng.

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm  , từ hai khe đến màn hứng là D=2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1=0,6μm  và , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là

A. 1 mm. 

B. 1,2 mm.

C. 0,2 mm.

D. 6 mm

Câu 38:

Ta dùng prôtôn có 2,0MeV vào nhân Li7  đứng yên thì thu hai nhân X có cùng động năng. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt Li7 là 0,042lu. Cho 1u=931,5MeV/c2 ; khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X bằng

A. l,96m/s. 

B. 2,20m/s

C. 2,16.107 m/s.

D. 1,93.107 m/s

Câu 39:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20±0,03mm  ; khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,60±0,05 m  và độ rộng của 10 khoảng vân L=8,00±0,16 mm. Sai số tương đối của phép đo là

A. 1,60%

B.7,63%

C. 0,96%

D. 5,83%

Câu 40:

Khi có dòng điện I1=1A  đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t1=40oC . Khi có dòng điện I2=4A  đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t2=100oC . Hỏi khi có dòng điện I3=4A  đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t3 bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh

A. 430°C

B. 130°C

C. 240°C

D. 340°C