Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k = −2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tiêu cự thấu kính là

A. 30cm.

B. 10cm.

C. 20cm.

D. 5cm.

Câu 2:

Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất điểm

A. đổi chiều

B. bằng không

C. có độ lớn cực đại

D. có độ lớn cực tiểu

Câu 3:

Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2 giờ.

B. 1,5 giờ.

C. 0,5 giờ.

D. 1 giờ

Câu 4:

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là

A. 1,91 cm/s.

B. 33,5cm/s

C. 320cm/s.

D.  5cm/s.

Câu 5:

Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị   thì độ lớn vận tốc là 

A. v=vmax/2

B. v=vmax/2

C. v=vmax

D. v=vmax2/3

Câu 6:

Một điện tích −1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

B. 9000 V/m, hướng về phía nó.

 

C. 9.109 v/m, hướng ra xa nó.

D. 9.109 V/m, hướng về phía nó

Câu 7:

Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 μF − 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng

A. 200,0Ω

B. 63,7Ω

C. 31,8Ω

D. 100,0Ω

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:

A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.

B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.

C. Động năng bằng thế năng khi li độ x=±A/2

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.

Câu 9:

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là

A. v/l

B. 0,5v/l

C. 2v/l

D. 0,25v/l

Câu 10:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 15m/s

B. 24m/s

C. 12m/s

D. 6 m/s

Câu 11:

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 12:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng

A. 1000V.

B. 500V.

C. 250V.

D. 220V

Câu 13:

Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo họp với nhau góc 2α với

A. tan2α=F/P

B. sin2α=F/P

C. tanα=F/P

D. sinα=F/P

Câu 14:

Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10Ω và 30Ω ghép nối tiếp với nhau và đặt vào hiệu điện thế 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10Ω là

A. 0,5A

B. 0,67A

C. 1A

D. 2A

Câu 15:

Vật dao động điêu hoà theo phương trình: x=2cos4πt-π/3cm. Quãng đường vât đi được trong 0,25s đầu tiên là

A. 4cm.

B. 2cm.

C. lcm.

D. 2A

Câu 16:

Hình ảnh dưới đây mô tả sóng dừng trên một sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa hai nút M, P. Gọi K là một điểm trên dây nằm giữa hai nút Q và N. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. H và K dao động lệch pha nhau π/5

B. H và K dao động ngược pha nhau

C. H và K dao động lệch pha nhau π/2

D. H và K dao động cùng nhau

Câu 17:

Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt

A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M

B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q

C.Itc từ N đến M; IR từ Q đến M

D. Itc từ N đến M;IR từ M đến Q

Câu 18:

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4°, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 1,416°.

B. 0,336°.

C. 0,168°.

D. 13,312°.

Câu 19:

Công thoát của kim loại Cs là l,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là

A. ≈ 1,057.10-25m

B. ≈ 2,114.10-25m

C. 3,008.10-19m

D. ≈ 6,6.10-7 m

Câu 20:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức -13,6/n2(eV) (n=l,2,3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

A. 0,4350 μm.

B. 0,4861 μm

C. 0,6576 μm

D. 0,4102 μm

Câu 21:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar1840; Li36 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

C. Ảnh sáng trắng là hỗn hợp của vô sổ ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 23:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π/2  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuân có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sinωt+2π/3. Biết U0,I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là

A. R=3ωL

B. ωL=3R

C. R=3ωL

D. ωL=3R

Câu 24:

Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn

A. 2πlg

B. 12πlg

C. 12πgl

D. 2πgl

Câu 25:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714  đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2

A. 5,6.105m/s

B. 30,85.105m/s

C. 30,85.105m/s

D. 5,6.105sm/s

Câu 26:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phưcmg cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π/2,x2=A2cosωt,x3=A3cosωt-π/2 . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=-103 cm, x2 = 15 cm, x3= 30  cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1= −20 cm, x2= 0 cm, x3= 60 cm. Biên độ dao động tổng hợp là

 

A. 50 cm.

B. 60 cm.

C. 40  cm.

D. 40 cm.

Câu 27:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện Q đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần bằng

A. 68,3cm/s.

B. 73,2cm/s.

C. 97,7cm/s.

D. 84,lcm/s.

Câu 28:

Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?

A.40%

B. 60,65%

C. 50%

D. 70%

Câu 29:

Năng lương các trang thái dừng của nguyên tử hidro đươc tính theo biểu thức E=-13,6/n2(eV) với nN*. Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích là

A. 4,87.10-7m.

B. 9,51.10-8m.

C. 4,06.10-6m.

D. 1,22.10-7m.

Câu 30:

Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ E. Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến bằng không?

A. 1,13mm

B. 2,26mm

C. 2,56mm

D. 5,12mm

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo đế vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 5,0 W.

B. 2,5 W.

C. 1,0 W.

D. 10,0 W.

Câu 32:

Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh − Như Quỳnh thể hiện. Thầy Quảng đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Quảng sau đây là câu nói thật:

A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.

B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.

C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”

D. vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.

Câu 33:

Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là −3 cm. Biên độ sóng bằng:

A. 32cm

B. 3 cm

C. 23m

D. 6 cm

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,80

B. 0,50

C. 0,67.

D. 0,75.

Câu 35:

Công suất hao phí hên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,65

B. 0,80

C. 0,75

D. 0,70

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm  điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2=L/C  Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1=f2+2f3 . Giá trị của cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,86

B. 0,56

C. 0,45

D. 0,35

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm và λ2=0,5μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.

A. 8 mm.

B. 0,8 mm

C. 6 mm

D. 0,6 mm

Câu 38:

Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n2, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không làc=3.108m/s. Chiết suất n’ là

A. n’ = 2,4.

B. n’ = 2

C. n’ = 2.

D. n’=l,5

Câu 39:

Một tia sáng hẹp tryền từ một môi trường có chiết suất n1=3 vào một môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i60o sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?

A. n23/2

B. n21,5

C. n23/2

D. n21,5

Câu 40:

Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (°C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là

A. 6420 (C).

B. 4010 (C).

C. 8020 (C).

D. 7842 (C).