Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

A. luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.

B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đi.

=D. có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 2:

Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?

A. Biến thiên cùng tần số với li độ x

B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động

C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không

D. Là một hàm sin theo thời gian

Câu 3:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hon bước sóng của ánh sáng tím.

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.

Câu 4:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tủ' dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là

A. 2 m/s

B. 6m/s

C. 3 m/s

D. 4m/s

Câu 5:

Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x Tần số của âm là

A. 2v/x

B. v/2x

C. v/4x

D. v/x

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là đúng?

 

A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

 

B. Dùng vôn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng

C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện.

D. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức: u=U02

Câu 7:

Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.

B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau

Câu 8:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR=30V, UC=40V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. 70 V.

B. 100 V.

C. 50 V.

D. 8,4 V.

Câu 9:

Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là

A. 25Hz.

B. 3600Hz

C. 60Hz.

D. 1500Hz.

Câu 10:

Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là

A. tử ngoại.

B. Gamma

C. hồng ngoại.

D. tia X

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó

Câu 12:

Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125 kg

B. 0,750 kg

C. 0,500 kg

D. 0,250 kg

Câu 13:

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F=-0,96cos4t+π/4(N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là

A. 8 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 10 cm

Câu 14:

Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng

A. v/4L

B. 2L/v

C. v/2L

D. 4L/v

Câu 15:

Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng

A. 1,44.10-5N

B. 1,44.10-6N

C. 1,44.10-7N

D. 1,44.10-9N

Câu 16:

Theo quy ước thì chiều dòng điện là chiều

A. chuyển động của các hạt mang điện âm.

B. chuyển động của các nguyên tử.

C. chuyển động của các hạt mang điện dương.

D. chuyển động của các electron

Câu 17:

Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến ls là e1 từ 1s đến 3s là e2 thì

A. e2=e1/2

B. e2=2e1

C. e2=3e1

D. e2=e1

Câu 18:

Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là

A. 60cm 

B. 40cm

C. 50cm 

D. 80cm

Câu 19:

U238sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là

A. U92238Pb86206+6α+2e-10

B. U92238Pb86206+8α+6e-10

C. U92238Pb86206+4α+e-10

D. U92238Pb86206+α+e-10

Câu 20:

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

A. 550 nm. 

B. 1057 nm. 

C. 220 nm.

D. 661 nm.

Câu 21:

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng  λ1= 0,18μmλ2= 0,21μm, λ3= 0,32μm và λ4= 0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là 

A. λ1λ2

B. λ2λ3

C. λ2λ3λ4

D. λ1,λ2λ3

Câu 22:

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92235  có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235

B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235

Câu 23:

Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?

 A. 5000 m.

B. 3300 m.

C. 500 m.

D. 1000 m.

Câu 24:

Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế

A. hiệu dụng.

B. cực đại.

C. tức thời.

D. trung bình.

Câu 25:

Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3-t1=3t3-t2, vận tốc có cùng độ lớn là v1 = v2 = −v3 = 20 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là

A. 28,28 cm/s.

B. 40,00 cm/s.

C. 32,66 cm/s.

D56,57 cm/s.

Câu 26:

Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng:

A. 56 dB

B. 100 dB

C. 47 dB

D. 69 dB

Câu 27:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính

A. 10 cm.

B. −10 cm.

C. −90 cm.

D. 90 cm

Câu 28:

Cho phản ứng γ+Be49He24+X+n

Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là

A. 54g 

B. 27g 

C. 108g

D. 20,25g

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động

A. 11,25 mJ.

B. 8,95 mJ.

C. 10,35 mJ.

D. 6,68 mJ

Câu 30:

Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là

A. 78m

B. 108m

C. 40m

D. 65m

Câu 31:

Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6 C. Hiệu suất lượng tử là

A. 9,4%.

B. 0,094%.

C. 0,186%.

D. 0,94%.

Câu 32:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 3,2 m/s.

B. 5,6 m/s.

C. 4,8 m/s.

D. 2,4 m/s.

Câu 33:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ n1= 30 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2= 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Đe cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ

A. 24 vòng/s

B. 50 vòng/s

C. 34,6 vòng/s

D. 120 vòng/s

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(V) (U không đổi, còn ω thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết CR2<2L. Điều chỉnh giá trị ꞷ để UCmax khi đó UCmax= 90 V và V. Giá trị của u là

A. 60 V.

B. 80 V. 

C. 60 V.

D. 24 V

Câu 35:

Cho phản ứng nhiệt hạch:D12+T12n+α . Biết mD= 2,0136u; mT= 3,0160u; mn= 1,0087u và mα=4,0015u. Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là

A. 7,8.1012J

B. 1,3.1013J

C. 2,6.1014J

D. 5,2.1015J

Câu 36:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 và C =C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là φ1rad và φ2rad. Khi C=C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ0. Giá trị của φ0 là

A. 1φ1+1φ2=2φ0

B. φ1+φ2=2φ0

C. φ1+φ2=1/2φ0

D. φ12+φ22=2φ02

Câu 37:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 và C =C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là φ1rad và φ2rad. Khi C=C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ0. Giá trị của φ0 là

A. 1φ1+1φ2=2φ0

B. φ1+φ2=2φ0

C. φ1+φ2=1/2φ0

D. φ12+φ22=2φ02

Câu 38:

Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là

A. 6; 6

B. 7; 6.

C. 7; 7.

D. 6; 7.

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D2/D1

A. 2k/(2k+1)

B. k/(2k-1)

C. (2k-1)/k

D. 2k/(2k-1)

Câu 40:

Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R = 11Ω thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ = 0,4 A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng

A. E = 2 V; r = 0,5Ω.

 B. E = 2 V; r = 1Ω

C. E = 3 V; r = 0,5Ω

D. E = 3 V; r = 2Ω

Câu 41:

Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27°C. Công của dòng điện khi điện phân là

A. 50,9.105 J

B. 0,509 MJ

C. 10,18.105J

D. 1018 kJ