Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70 g thì sau 4 ngày lượng còn lại là bao nhiêu?

A. 57,324 kg

B. 57,423 g

C. 55,231 g

D. 57,5 g

Câu 2:

Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V, 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là

A. 15 Hz.

B. 240 Hz.

C. 480 Hz.

D. 960 Hz

Câu 3:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rom−ghen, tia tử ngoại.

B. Tia Ron−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Ron−ghen.

Câu 4:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia Rơnghen.

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 5:

Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,45pm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt của kim loại đó

A. 0,423.105 m/s

B. 4,23.105 m/s

C. 42,3.105 m/s

D. 423.105m/s

Câu 6:

Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với q1=q2, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:

A. q=2q1

B. q=0

C. q=q1

D. q=q1/2

Câu 7:

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

D. Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng dọc

Câu 8:

Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế u không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế u nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

A. giảm.

B. có thể tăng hoặc giảm,

C. không thay đổi.

D. tăng

Câu 9:

Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm3, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên:

A. 2π.10-2V

B. 8π.10-2V

C. 6π.10-2V

D. 5π.10-2V

Câu 10:

Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là

A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.

B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.

C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.

D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.

Câu 11:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều

B. chậm dần đều

C. nhanh dần

D. chậm dần

Câu 12:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?

A. s=5sint/2-π/2 cm

B. s=5sint/2+π/2 cm

C. s=5sin2t-π/2 cm

D. s=5sin2t+π/2 cm

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn

A. a, v, x.

B. v, x, a.

C. x, v, a.

D. x, a, v.

Câu 14:

Đặt điện áp u=U0cos2ωt  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U02

B. U0

C. U02

D. 0

Câu 15:

Cho hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mồi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A. 1/3

B. 3

C. 27

D. 1/27

Câu 16:

Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm/2  so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là

A. 80 cm.

B. 50 cm.

C. 30 cm.

D. 90 cm.

Câu 17:

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?

A. 25 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 100 cm/s.

D. 150 cm/s

Câu 18:

Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là

A. 375 vòng/phút.

B. 1500 vòng/phút.

C. 750 vòng/phút

D. 3000 vòng/phút.

Câu 19:

Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10-12 W/m2.Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là

A. 1 W/m2

B. 10 W/m2

C. 15 W/m2

D. 20 W/m2

Câu 20:

Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.

B. Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc π/2

C. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc π/2

D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đâu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi tanφ=ZL/R

Câu 21:

Gọi E là mức năng lượng của nguyên từ hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n > 1). Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là

A. n! 

B.(n-1)!

C. n(n-1)

D. n(n-1)/2

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân T13+D12He24+X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV.

B. 200,025 MeV. 

C. 17,498 MeV.

D. 21,076MeV

Câu 23:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x=2,52 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g=10m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:

A. 52m/s2

B. 5m/s2

C. 5 m/s2

D. 2,5m/s2

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 10 cm.

D. 8 cm

Câu 25:

Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi Wd1,Wd2,Wd3 lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời điếm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn x12+x22+x32=n/4A2  và Wd1+Wd2+Wd3=W= W. Giá trị của n là

A. 16.

B. 0.

C. 8,0.

D. 4.

Câu 26:

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

A. vuông góc với đường trung trực của AB

B. trùng với đường trung trực của AB

C. trùng với đường nối của AB

D. tạo với đường nối AB góc 45°.

Câu 27:

Một lò xo nhẹ có k 100/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1= m2= 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = 4,9/18 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. s = 4,5 cm.

B. s = 3,5cm

C. s = 3,25 cm.

D. s = 4,25cm

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2πm/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng πm/s2 lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s.

B. 0,15 s.

C. 0,10 s.

D. 0,25 s.

Câu 29:

Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

A.

B. 4

C. 5 

D. 2

Câu 30:

Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P với N là dây có sóng lan truyền từ M đến P với chu kì T (T > 0,5s). Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét liền) vàt2=t1+0,5s (nét đứt). M, N và P lần lượt là các vị trí cân bằng tương ứng. Lấy 211 = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t0=t1-1/9 s vận tốc dao động của phần từ dây tại N là 

A. 3,53 cm/s

B. - 3,53 cm/s

C. 4,98 cm/s

D. - 4,98 cm/s

Câu 31:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, và cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2L>CR2. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt với ω thay đổi được. Thay đổi ω để điện điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó UCmax=5/4U . Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:

A. 1/3

B. 2/5

C. 1/7

D. 2/7

Câu 32:

Cho phản ứng hạt nhân: n01+H36H13+α 

Hạt nhân Li36 đứng yên, nơtron có động năng K = 2 MeV. Hạt α và hạt nhân H13  bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ=15°, φ=30°. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Thu 1,6 MeV.

B. Tỏa 1,52 MeV.

C. Tỏa l,6MeV.

D. Thu 1,52 MeV

Câu 33:

Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL=3ZC. Đường biểu diễn u là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75. 

B. 64. 

C. 90.

D. 54.

Câu 34:

Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là:402V, 502V902V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là

A. −29,28 V.

B. −80V.

C. 81,96 V.

D. 109,28 V

Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân: T13+D12α+n. Biết mT = 3,01605u; mD= 2,0141 lu; mα= 4,00260u; mn= 1,00867u; lu = 93 l MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt a được hình thành là

A. 11,04 MeV.

B. 23,4 MeV.

C. 16,7 MeV.

D. 17,6 MeV

Câu 36:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng X thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2M-S1M=3μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là

A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 4

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λλthì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng

A. 0,5 μm

B. 0,6 μm

C. 0,4 μm

D. 0,64 μm 

Câu 38:

Chiếu bức xạ có bước sóng λ1= 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2= 248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?

A. 0,86 V.

B. 1,91 V.

C. 1,58 V.

D. 1,05 V.

Câu 39:

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1= 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2= 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng

A. 5Ω

B. 6Ω

C. 7Ω

D. 8Ω

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1= 0,1Ω, r = 1,1Ω. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?

A. 1Ω

B. 1,2Ω

C. 1,4Ω

D. 1,6Ω