Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 100 cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0= 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là

A. 0,01J

B.0,05J

C.0,1J

D. 0,5J

Câu 2:

Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s, đạt tốc độ 36 km/h. Tàu đạt tôc độ 54 km/h tại thời điểm:

A. 60 s

B.36 s

C. 30 s

D. 54 s

Câu 3:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa ( kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là

A. 16,7 cm

B. 22,5 cm

C. 17,5 cm

D. 15 cm

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa có phương trình:x=Acosω+φ .Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. A2=v2ω4+x2

B. A2=v2ω2+x2

C. A2=x2-v2ω2

D. A2=x2+ω2v2

Câu 5:

Cho hai dao động điều hòa, có li độ x1x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

A. 140π cm/s.

B.100π cm/s.

C. 200π cm/s

D. 280π cm/s

Câu 6:

Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng them 2 Ben.

A. 10 lần

B.100 lần

C.50 lần

D.1000 lần

Câu 7:

Câu F  truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s2. Lực  sẽ truyền cho vật khối lượng m=m1+m2 gia tốc:

A. 1,5 m/s2

B. m/s2

C. m/s2

D. 8 m/s2

Câu 8:

Cho cơ hệ như hình vẽ, dây nhẹ không dãn, ròng rọc nhẹ không ma sát, m1 trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang, m2 có trọng lượng 80N. Khi thế năng của hệ thay đổi lượng 64J thì m1 đã đi được.

A. 8 m

B. 4 m

C. 0,8 m

D. Không tính được

Câu 9:

Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?

A. Tác dụng kéo của lực.

BTác dụng làm quay của lực.

C. Tác dụng uốn của lực.

D. Tác dụng nén của lực.

Câu 10:

Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây

A. 0,1 H; 0,2 J

B. 0,2H; 0,3J

C.0,3H; 0,4J

D. 0,2H; 0,5J

Câu 11:

Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng

B. môi trường truyền sóng

C. vận tốc truyền sóng

D. phương dao động của phần tử vật chất

Câu 12:

Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026μm. Lấy h=6,625.10-34Js, e=1,6.10-19C,c=3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

A. 11,2 eV

B.1,21 eV.

C. 121 eV.

D. 12,1 eV

Câu 13:

Cho phản ứng hạt nhân XZA+pTe52138+3n+3β+.

A và Z có giá trị

A. A = 138; Z = 58

B. A = 142Z = 56

C. A = 140; Z = 58

D. A = 133; Z = 58

Câu 14:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 15:

Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100ΩL=2/π H  C=100/π μF  ghép nối tiếp. Đặt điện áp u=2202cos100πt-π/4V  vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là

A. i=2,22cos100πt-7π/12A

B. i=2,2cos100πt-π/2A

C. i=2,22cos100πt-π/2A

D. i=2,2cos100πtA

Câu 16:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng:

A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc π/2 .

B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc π/2.

C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện

D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.

Câu 17:

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là

A. 2200 V/m

B. 11000 V/m

C.1100 V/m

D. 22000 V/m

Câu 18:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Công suất hao phí trên đường dây là

A. 6050W

B. 5500W

C. 2420W

D. 1653W

Câu 19:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc và nhiệt độ của nguồn phát.

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 20:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại tia Rơn – ghen.

D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại,ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 21:

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là

A. 12,57.10-5s

B. 12,57.10-4s

C. 6,28.10-4s

D. 6,28.10-5s

Câu 22:

Một ắcquy có suất động ζ= 2V.Khi mắc ắc quy này với một vật dẫn để tạo thành mạch điện kín thì nó thực hiện một công bằng 3,15.103J để đưa điện tích qua nguồn trong 15 phút. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1,75 A

B. 1,5 A.

C. 1,25 A

D. 1,05 A.

Câu 23:

Cho một đoạn RLC nối tiếp. Biết L=1/π H, C=2.10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u=U0cos100πtV .Để uC chậm pha  3π/4 so với uAB thì R phải có giá trị

A. R = 100Ω

B. R = 1002Ω

C.  R = 50Ω

D. R = 1503Ω

Câu 24:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10-10 C.

B. 4.10-10 C.

C. 8.10-10 C.

D. 2.10-10 C.

Câu 25:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên I0, độ cứng k0= 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1=0,8l0 vàl2=0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2=10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị  t và d lần lượt là

A. 1/10s; 7,5cm

B. 1/3s; 4,5cm

C. 1/3s; 7,5cm

D. 1/10s; 4,5cm

Câu 26:

Một proton được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản dương trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính vận tốc của proton khi nó đến đập vào bản âm. Cho biết khối lượng của Proton là mp=1,67.10-27kg

A. 1,91.108 m/s.

B. 1,38.108 m/s.

C. 1,38.104 m/s.

D. 1,91.104 m/s

Câu 27:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T1=T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là

A. 1,44 s

B. 1 s

C.1,2 s

D. 5/6s

Câu 28:

Hạt nhân Po84210  đang đứng yên phóng xạ α. Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con

D. bằng động năng của hạt nhân con

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5 J (vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động) và nếu đi thêm đoạn 1,5 S nữa thì động năng bây giờ là

A. 1,9 J.

B. 1,0J

C. 2,75 J

D. 1,2 J

Câu 30:

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại nhưng điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn I0=10-12W.m-2. M là một điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá nào sau đây?

A. 24 dB

B. 23 dB

C. 24,4 dB

D. 23,5 dB

Câu 31:

Cho một nguyên tử Hidro cóEn=-13,6n2eV mức năng lượng thứ n tuân theo công thức   và nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần. Tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 33,4

B. 18,2

C. 2,3.10-3

D. 5,5.10-2

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ= 2cm. Trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là

A. 0,43cm

B. 0,5cm

C. 0,56 cm

D. 0,64 cm

Câu 33:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u=1002cosωt V  vào hai đầu mạch đó. Biết ZC=R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đăng tăng thì điện áp tức thời trên tụ là

A. 503V

B. -503

C. 50 V

D. -50V

Câu 34:

Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và nội tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch L và X là UXC. Đồ thị biểu diễn ULXvà UXC được cho như hình vẽ. Biết ZL=3ZC

Đường biểu diễn  là đường nét liền

 

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75.

B.64

C.  90

D. 54

Câu 35:

Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có khi trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với tốc độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/phút

A. 5378,58 năm

B. 5275,68 năm

C.5168,28 năm

D.5068,28 năm

Câu 36:

Điện áp u=U0cos100πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,15/π H  và điện trở r=53Ω , tụ điện có điện dung C=10-3/π F . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2=t1+1/75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là

A. 1003V

B. 125 V

C. 150 V

D. 115 V

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn là D1 khi dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng D2 thì khi này vân tối thứ n – 1 trùng với vân sáng thứ n của hệ ban đầu. Tỉ số D1/D2

A. (2n-3) / 2n

B. (2n-1) / 2n

C. 2n / (2n-1)

D. 2n / (2n-3)

Câu 38:

Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào tấm thủy tinh có bề day e = 10 cm dưới góc tới i = 80°. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím là nd= 1,472 và nt= 1,511. Tính khoảng cách giữa tia có màu đỏ và tia có màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh

A. 0,069 cm.

B. 0,096 cm

C. 0,0345 cm

D. 0,345 cm

Câu 39:

Một nguồn điện có suất điện động ζ= 6 V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W, R1R2 bằng

A. R1=1Ω, R2=4Ω

B. R1=R2=2Ω

C. R1=2Ω, R2=3Ω

D. R1=3Ω, R2=1Ω

Câu 40:

Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 20 mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1= 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1=25°C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2=8A. Biết hệ số nhiệt điện trở . Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là

A. 2600 (ºC)

B. 3649 (ºC)

C. 2644 (ºC)

D. 2917 (ºC)