Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là

A. sóng dài.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung.

D. sóng ngắn.

Câu 2:

Một chất điểm dao động với phương trình x=4cos4πt  cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4π  cm.

B. 2 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. 2πmk

B. mk

C. km

D. 12πkm

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC  . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. R2+ZL-ZC2R

B. RR2+ZL-ZC2

C. RZL-ZC

D. ZL-ZCR

Câu 5:

Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. làm ion hóa không khí.

B. làm phát quang một số chất.

C. tác dụng nhiệt.

D. tác dụng sinh học

Câu 6:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.

B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.

C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.

D. Phôtôn luôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng

Câu 7:

Quang phổ liên tục không được phát ra bởi

A. chất lỏng bị nung nóng.

B. chất rắn bị nung nóng.

C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.

D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.

Câu 8:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu vàng.

B. màu đỏ.

C. màu lam.

D. màu cam.

Câu 9:

Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức

A. λ=πcLC

B. λ=cLC

C. λ=2πCLc

D. λ=2πcLC

Câu 10:

Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là

A. 120 Hz.

B. 100 Hz.

C. 60 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 11:

Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết λ  là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

A. 

B. k+0,5λ

C. k+0,5λ/2

D. 2k+1λ

Câu 12:

Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. hiện tượng quang phát quang

Câu 13:

Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi

A. kim loại khi bị chiếu sáng. 

B. kim loại khi bị ion dương đập vào.

C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác

D. kim loại bị nung nóng

Câu 14:

Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L  . Tổng trở của đoạn mạch là

A. R++1

B. R++1

C. R2+-12

D. R2++12

Câu 15:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính bằng

A. v/f

B. f/v

C. 2πfv

D. vf2π

Câu 16:

Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia  X.

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

Câu 17:

Mắc điện trở  R=14Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động ζ=6V, điện trở trong r=1Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 0,40 A.

B. 2,50 A.

C. 0,46 A.

D. 0,42 A

Câu 18:

Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng

A. 0,1 nW/m2

B. 0,1 GW/m2

C. 0,1 W/m2

D. 0,1 nW/m2

Câu 19:

Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy g=6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s, 1eV=1,6.10-19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở 

A. kali và đồng.

B. kali và canxi

C. canxi và bạc.

D. bạc và đồng.

Câu 20:

Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại

A. sóng trung.

B. sóng ngắn.

C. sóng cực ngắn.

D. sóng dài

Câu 21:

Một con lắc đơn có chiều dài l=0,6m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2, với biên độ góc α0=9° . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị

A. 0,47 m/s.

B. 0,75 m/s.

C. 31,5 cm/s.

D. 1,1 m/s.

Câu 22:

Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng

A. 0,05 V. 

B. 0,06 V

C. 20 V.

D. 15 V.

Câu 23:

Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h=6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s, 1eV=1,6.10-19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng

A. 0,57 μm

B. 0,60 μm

C. 0,46 μm

D. 0,62 μm

Câu 24:

Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng . Biết góc khúc xạ bằng 30°, góc tới có giá trị bằng

A. 45°.

B. 90°.

C. 60°.

D. 30°.

Câu 25:

Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L  vào điện áp xoay chiều u=U0cosωt. Biết ω=R/L , cường độ dòng điện tức thời trong mạch

A. sớm pha π/2  so với điện áp u.

B. trễ pha π/4 so với điện áp u.

C. sớm pha π/4 so với điện áp u.

D. trễ pha π/2 so với điện áp u.

Câu 26:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là

A. 2. 

B. 16

C. 8. 

D. 4.

Câu 27:

Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

A. i=UCω2cosωt+π/2

B. i=UCω2cosωt-π/2

C. i=U2Cωcosωt+π/2

D. i=U2Cωcosωt-π/2

Câu 28:

Một vật nhỏ dao động với phương trình x=2cos10πt+φ cm. Tại thời điểm ban đầu (t=0) li độ của vật là x0= 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của  φ

A. -π/3

B. -π/6

C. π/3

D. π/6

Câu 29:

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 80 m/s.

B. 50 m/s.

C. 40 m/s

D. 65 m/s

Câu 30:

Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là uA=uB=acos20πt  (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách  MA bằng

A. 5 cm.

B. 2 cm.

C.  22cm.

D. 4 cm.

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế V1  và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị 12  thì

A. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng.

 

B. số chỉ của hai vôn kế đều giảm.

C. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2giảm.

D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng

Câu 32:

Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng

A. 1 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.

Câu 33:

Cho bán kính Bo r0=5,3.10-11 m, hằng số Cu – lông k=9.109Nm2/C2, điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C và khối lượng electron m=9,1.10-31kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là

A. 1,5.1016 rad/s

B. 4,6.1016 rad/s

C. 0,5.1016rad/s

D. 2,4.1016 rad/s.

Câu 34:

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là

A. 201,8 V.

B. 18,2 V.

C. 183,7 V.

D. 36,3 V.

Câu 35:

Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp u=652cos100πtV thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là:

A. 13/65

B. 5/13

C. 12/13

D. 4/5

Câu 36:

Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t=0,15s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là

A. 0,90 s.

B. 0,15 s.

C. 0,3 s.

D. 0,60 s.

Câu 37:

Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất n=1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d=2mm mm (tia sáng đến mặt phần cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là 9°  , người ta hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn quan sát bằng

A. 2,90 mm.

B. 2,5 mm.

C. 5,71 mm.

D. 1,45 mm

Câu 38:

Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N  là π/k+k=0;1;2;.... Giữa M vàN   chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha π/2 so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị

A. 1090 cm/s

B. 800 cm/s

C. 900 cm/s

D. 925 cm/s

Câu 39:

Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần với giá trị

A. 45 cm.

B. 40 cm.

C. 55 cm.

D. 50 cm.

Câu 40:

Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L=R2C  vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f0  thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng f0/2 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị

A. 0,80.

B. 0,71.

C. 0,86

D. 0,50.