Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 27)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. phôtôn.
B. nơtrôn.
C. êlectron.
D. prôtôn.
Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,91.
C. 0,87.
D. 0,50
Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M bằng
A. 9
B. 3
C. 4
D. 16
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
Một chất điểm dao động theo phương trình cm (t tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng
A. 0,4 s
B. 6 s.
C. s.
D. 2,5 s.
Điện áp xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V.
B. 110 V
C. V.
D. V.
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có bước sóng từ m đến 0,38 .
B. Tia X không truyền được trong chân không.
C. Tia X là dòng của các electron có năng lượng lớn.
D. Tia X có bản chất là sóng điện từ
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là mm (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 0,2 Hz.
D. 5 Hz.
Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình cm. Biên độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
Một thanh sắt và một miếng sứ tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1500C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch không giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau.
D. hai quang phổ vạch giống nhau
Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 3,75 cm
Điện năng được truyền từ nhà máy điện với công suất P=UI (coi hệ số công suất bằng 1) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có tổng điện trở đường dây là R. Công suất hao phí trên đường dây truyền tải này bằng
A.
B.
C.
D.
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm.
C. màu vàng.
D. màu cam.
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch là V (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch dao động này bằng
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân () có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron
Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,0304u. Lấy . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 28,3176 MeV.
B. 7,0794 MeV.
C. 7,0794 J.
D. 28,3176 J.
Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm ánh sáng trắng thì chùm sáng ló ra khỏi ống chuẩn trực là chùm sáng
A. trắng song song.
B. phân kì nhiều màu.
C. trắng phân kì.
D. trắng hội tụ
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, qua thấu kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Thực hiện một thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên tại nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc điều khiển M (có chiều dài dây treo thay đổi được nhờ một cơ cấu đặc biệt) và con lắc m có dây treo dài 0,98 m được treo trên một sợi dây như hình vẽ. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì con lắc m dao động theo. Điều chỉnh chiều dài của con lắc M sao cho tần số của nó thay đổi từ 0,3 Hz đến 0,8 Hz thì biên độ cưỡng bức của con lắc m
A. tăng rồi giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. luôn giảm.
D. luôn tăng.
Biết số Avô – ga – đrô là . Số prôtôn có trong 2,512 g gần bằng
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500 pF thì máy thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 73 m.
B. 23,2 m.
C. 32,2 m.
D. 2,43 m.
Một chất điểm có khối lượng m=100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cm, cm (t tính bằng giây). Cơ năng của chất điểm bằng
A. 45 J.
B. 4,5 mJ.
C. 90 J.
D. 9 mJ
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số Hz; công suất phát xạ bằng 10 W. Cho hằng số P – lăng Js. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 ghép nối tiếp nhau. Biết . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. A.
B. A.
C. 1 A.
D. 2 A
Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài 10 cm trong một từ trường đ60 có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V.
Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 6 A.
B. 1,3 A.
C. 4 A.
D. 1,2 A
Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A.
B.
C.
D.
Trong một thí nghiệm đo chiết suất n của một tấm thủy tinh trong suốt. Một học sinh dùng một tia sáng laze màu đỏ chiếu từ không khí đến tấm thủy tinh và ghi lại kết quả đo góc tới i và góc khúc xạ r tương ứng trong 4 lần đo như trong bảng bên dưới. Giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của n là
A. 1,491.
B. 1,493.
C. 1,499.
D. 1,486.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân xem là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U.
B. 4,25U.
C. 6,25U.
D. 3,5U.
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD-DA=3 . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần bằng
A. 0,325
B. 0,424
C. 0,244
D. 0,352
Một vật dao động điều hoà với chu kì T=6s. Gọi lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ (với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O. Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 27 cm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C, khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại, khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo C. Giá trị của R là
A. 75
B. 125
C. 50
D. 100
Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân chì bền. Gọi y là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t. Khoảng thời gian gần bằng
A. 414 ngày đêm.
B. 276 ngày đêm.
C. 415,14 ngày đêm.
D. 276,76 ngày đêm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì thấy tại hai điểm M, N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối (MN vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì kết luận nào sau đây đúng?
A. M và N là hai vị trí cho vân tối.
B. M và N là hai vị trí cho vân sáng.
C. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa.
D. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có r là điện trở và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R/r bằng
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1.
Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng của con lắc theo li độ x. Chu kì dao động điều hòa của vật gần bằng
A. 2,6 s
B. 0,385 s.
C. 2,3 s.
D. 0,432 s.