Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu tốc độ góc của từ trường quay là ω0, tốc độ góc của roto là ω , thì

A. ω<ωo

B. ω=0; ω0>0

C. ω>ωo

D. ω=ωo

Câu 2:

Trong phương trình dao động điều hòax=Acosωt+φ của một vật thì pha dao động của vật ở thời điểm t là

A. ωt

B. ω

B. ωt+φ

D. φ

Câu 3:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau

B. với cùng biên độ

C. luôn cùng pha nhau

D. với cùng tần số

Câu 4:

Dùng phương pháp giản đồ Fre-nen, có thể biểu diễn được dao động tổng hợp của hai dao động

A. cùng phương, khác chu kì

B. khác phương, cùng chu kì

C. cùng phương, cùng chu kì

D. khác phương, khác chu kì

Câu 5:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần số dòng điện phát ra là: 

A. pn

B. n/60p

C. pn/60

D. n/p

Câu 6:

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

C. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

D. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

Câu 7:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Biên độ và gia tốc

C. Li độ và tốc độ

D. Biên độ và cơ năng

Câu 8:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số lẻ lần bước sóng

D. một số nguyên lần bước sóng

Câu 9:

Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

A.λ

B. λ/2

C. 2λ

D. λ

Câu 10:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng được dùng để đo

A. tốc độ của ánh sáng

B. bước sóng của ánh sáng

C. chiết suất của một môi trường

D. tần số ánh sáng

Câu 11:

Chọn phát biểu sai:

A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên

B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động

C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên

D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động

Câu 12:

Điện áp xoay chiều u=2002cos100πt V  có giá trị hiệu dụng là 

A.  2202V

B. 200V

C.  1102V

D. 110V 

Câu 13:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch khuyếch đại

B. Mạch tách sóng

C. Mạch biến điệu

D. Anten

Câu 14:

Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ

A. giảm xuống 4 lần

B. tăng lên 4 lần

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm xuống 2 lần

Câu 15:

Ở dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường), phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,75μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là

A. 3,0 mm

B. 3,0 cm

C. 0,2 mm

D. 0,2 cm

Câu 17:

Một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r =1 được mắc với điện trở R=14 thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là

A. 0,21V.

B. 3V

C. 2,8V

D. 0,2V

Câu 18:

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ. Hệ được treo lên giá O bằng sợi dây OA. Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng dây T của dây treo OA sẽ

A. giảm đi.

B. tăng lên

C. tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc hai quả cầu tích điện cùng dấu hoặc trái dấu

D. không thay đổi

Câu 19:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

A. LCω2=R

B. LCω2=1

C. LC=2

D. LC=ω2

Câu 20:

Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Kết quả sẽ chính xác hơn khi sử dụng con lắc 

A. ngắn

B. có khối lượng lớn

C. dài

D. có khối lượng nhỏ

Câu 21:

Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 2,0 m

B. 1m

C. 2,5m

D. 0,5m

Câu 22:

Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng

A. độ to

B. tần số

C. độ cao

D. âm sắc

Câu 23:

Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng

A. thẳng đứng hướng lên trên

B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau

C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước

D. thẳng đứng hướng xuống dưới

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện sẽ

A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

B. lớn khi tần số của dòng điện lớn

C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

D. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 2 lần

B. giảm 4 lần

C. tăng 2 lần

D. tăng 4 lần

Câu 26:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Biết các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện đều bằng 120V. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,125

B. 0,87

C. 0,5

D. 0,75.

Câu 27:

Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acosωt+φ. Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10 . Phương trình vận tốc của vật là

A. v=4πcosπt+5π/6 cm/s

B. v=8πcosπt-π/6 cm/s

C. v=4πcosπt+π/6 cm/s

D. v=4πcosπt-π/6 cm/s

Câu 28:

Con lắc lò xo dao động trên mặt ngang có k = 100 N/m, m = 100 g; hệ số ma sát giữa con lắc và mặt ngang là μ=2.10-2. Kéo con lắc đến vị trí lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Xem con lắc dao động tắt dần chậm; Lấy g = 10m/s2 . Quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là 

A. 29,28 cm.

B. 32cm

C. 29,44 cm.

D. 29,6 cm

Câu 29:

Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A=4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x =23cm , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ và đang chuyển động theo hướng là

A. x=0 và chuyển động ngược chiều dương

B. x=43cm  và chuyển động theo chiều dương

C. x=8 cm và chuyển động ngược chiều dương

D. x= 23cm và chuyển động theo chiều dương

Câu 30:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D =+5dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 10 cm

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 20 cm

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm

Câu 31:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 40 dB

B. 34dB

C. 17 dB

D. 26dB

Câu 32:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0B0. Thời điểm t=t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t=t0+0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

A. 2B04

B. 2B02

C. 3B04

D. 3B02

Câu 33:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây người ta dùng máy hạ thế lí tưởng có tỉ số vòng dây bằng 2. Cần phải tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi?. Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây

A. 10 lần

B. 9,5 lần

C. 8,7 lần

D. 9,3 lần

Câu 34:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20N/m,nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2= 0,1kg . Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là

A. π/10 s

B. π/3 s

C. π/15 s

D. π/6 s

Câu 35:

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g, mang điện tích 2.10-5C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường  một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 2,87 m/s

B. 0,59 m/s

C. 0,50 m/s

D. 3,41 m/s

Câu 36:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn cùng pha, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm. Ở mặt nước, gọi d là đường thẳng song song với AB, cách AB 5 cm, C là giao điểm của d với đường trung trực của AB và M là điểm trên d mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất từ C đến M là

A. 3,57 cm

B. 4,18 cm

C. 10,49 cm

D. 15,75 cm

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ:

 

UAB=120V, ZC=103Ω, R=10Ω, uAN=606cos100πt V, UNB=60V

Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử: R0, L0 (thuần cảm) và C0 mắc nối tiếp. X gồm:

A. R0=10Ω, L0=0,1π3H

B. C0=0,001π3F, L0=0,1π2H

C. R0=20Ω,C0=0,001π3F

D. R0=10Ω, L0=0,1π2H

Câu 38:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng λ1=0,42μm,λ2=0,525μm. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M,N thì trong đoạn MN có

A. 15 vạch sáng

B. 13 vạch sáng

C. 16 vạch sáng

D. 14 vạch sáng

Câu 39:

Một sóng dừng trên dây có dạng u=2sin2πxλcos2πt-π/2 mm . Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử P trên dây; x tính bằng cm, là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm P. Điểm trên dây dao động với biên độ bằng 2  mm cách bụng sóng gần nhất một đoạn 2 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây có tọa độ 4 cm ở thời điểm t =1s là

A. 0,5π mm/s

B. -π2 mm/s

C. −4π mm/s

D. 4π mm/s

Câu 40:

Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° sao cho tia màu vàng có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là 1,50; 1,51 và 1,52. Góc tạo bởi tia tím và tia đỏ trong chùm ánh sáng ló là

A. 1,75°

B. 0,73°

C. 0,84°

D. 0,91°