Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhât là

A.  heli.

B.sắt 

C. urani.

D. cacbon

Câu 2:

Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc Niutơn nhằm chứng minh

A.ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.

B.lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.

C.lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó.

D.ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.

Câu 3:

Cho phản ứng hạt nhân H12+H13He24+n01

Đây là

A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C.  phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 4:

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?

A.  Cường độ lớn.

B. Độ đơn sắc cao

C.  Luông có công suát lớn.

D. Độ định hướng cao.

Câu 5:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch mọt điện áp u=U0cosωt+φ thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1ωCR2+ωC2

B. RωC

C. RR2+ωC-2

D. RωC

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng.

B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.

C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.

D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.

Câu 7:

Dòng điện xoay chiều i = I0cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức

A. Q=0,5I02Rt

B. Q=2I02Rt

C.Q=I02Rt

D. Q=2I02Rt

Câu 8:

Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng

A. Edq

B. –qEd

CqEd

D. qEd

Câu 9:

Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

A. sóng mang đã được biến điệu.

B. sóng âm tần đã được biến điệu.

C.  sóng điện từ có tần số của âm thanh.

D. sóng cao tần chưa được biến điệu.

Câu 10:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kì dao động của vật là

A. 2πv0A

B. A2πv0

C. v02πA

D. 2πAv0

Câu 11:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai

A.Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.

B.Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không được truyền trong chất lỏng.

C.Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.

D.Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là vô tuyến

Câu 12:

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e=E0cosωt+φ .Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

A. E0

B. NωE0

C. NE0ω

D. E0

Câu 13:

Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết

A.  là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.

B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự -2 m.

C.  là thấu kính phân kì có tiêu cự -0,5 m

D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

Câu 14:

Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65. Cho h=6,62.10-34J.s,c=3.108m/s,e=1,6.10-19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là 

A. 0,22 eV.

B. 3,51 eV.

C. 0,25 eV.

D. 0,30 eV.

Câu 15:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

A. 0,36m0

B. 0,25m0

C. 1,75m0

D. 1,25m0

Câu 16:

Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anốt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catốt. Lấy e=1,6.10-19C, me=9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là

A. 23,72 km/s.

B. 57,8 km/s.

C. 33,54 km/s.

D. 1060,8 km/s.

Câu 17:

Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân

A. giảm 16 lần.

B. tăng 16 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 18:

Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N là

A. LM-LN=10logINIM

B. LMLN=10logINIM

C. LMLN=10logIMIN

D. LM-LN=10logIMIN

Câu 19:

Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn bằng 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M la

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số giao động của vật bằng

A. 2 Hz.

B. 5 Hz.

C. 4 Hz.

D. 2,5 Hz.

Câu 21:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos2πt-π/6. Cho π2 = 10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó

A. -3 cm.

B. 3 cm.

C. 2,5 cm.

D. -2,5 cm.

Câu 22:

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cosωt+φ, (U0,ω,φ không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng

A. 0,25

B. 0,34.

C. 0,66.

D. 0,50.

Câu 23:

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấm 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng la

A. 8F.

B. 0,25 F.

C. 0,03125 F.

D. 0,125 F.

Câu 24:

Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A. -18 cm.

B. 24 cm.

C. -24 cm.

D. 18 cm.

Câu 25:

Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ dòng điện theo thời gian là  i = 30cos mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12μs. Điện tích cực đại của tụ điện là

A. 0,0752πμC

B. 0,03πμC

C. 0,032πμC

D. 0,0754πμC

Câu 26:

Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là IA=10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức độ cường âm bằng 0 là

A. 3000m.

B. 750m.

C. 2000m

D. 1000m.