Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Âm có tần số 10 Hz là:

A. Siêu âm.

B. Họa âm.

C. Âm thanh.

D. Hạ âm

Câu 2:

Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y – âng là kết quả của hiện tượng:

A. Khúc xạ ánh sáng.

B. Phản xạ ánh sáng.

C. Giao thoa ánh sáng.

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 3:

Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí:

A. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng.

B. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng.

C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng.

D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm.

Câu 4:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện:

A. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π

B. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π

C. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π

D. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π

Câu 5:

Trong máy thu thanh đơn giản và mát phát thanh đơn giản đều có:

A. Mạch chọn sóng.

B. Mạch khuếch đại.

C. Mạch tách sóng.

D. Mạch biến điệu.

Câu 6:

Một chất điểm đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ thì có:

A. Vận tốc dương, gia tốc âm.

B. Vận tốc âm, gia tốc âm.

C. Vận tốc dương, gia tốc dương.

D. Vận tốc âm, gia tốc dương.

Câu 7:

Chọn câu sai. Sóng điện từ

A. Chỉ truyền được trong chân không.

B. Là sóng ngang.

C. Có thể phản xạ khi gặp vật cản.

D. Mang năng lượng.

Câu 8:

Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:

A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.

B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.

C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.

D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch

Câu 9:

Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M có gốc tọa độ O tại vị trị ném và hệ trục tọa độ Oxy (Ox nằm ngang; Oy đứng thẳng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi Mx là hình chiếu của M trên phương Ox. Chuyển động của Mx là

A. Thẳng nhanh dần đều.

B. Thẳng biến đổi đều.

C. Thẳng đều.

D. Rơi tự do

Câu 10:

Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kỳ T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khôi lượng 4m thì chu kì của con lắc là:

A. T/4

B. 2T

C. 4T

D. T/2

Câu 11:

Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là:

A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện

Câu 12:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.

D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 13:

Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:

A. 2,4V.

B. 240V.

C. 240mV.

D. 1,2V.

Câu 14:

Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. igh=41o48'

B. igh=48o35'

C. igh=62o44'

D. igh=38o26'

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,75μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:

A. 3,0 mm.

B. 3,0 cm.

C. 0,2 mm.

D. 0,2 cm.

Câu 16:

Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức:

A. f=2πLC

B. f=12πLC

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 17:

Chọn câu sai.

A. Lực ma sát có giá tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.

B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.

C. Lực đàn hồi cùng chiều với lực làm vật biến dạng.

D. Lực hấp dẫn giữu cho Mặt Trăng quay quang Trái Đất

Câu 18:

Đặt điện áp  u=U0cosωt+π/3 vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=Iocosωt+φi. Giá trị của φi bằng:

A. -2/3π

B. -5/6π

C. 5/6π

D. π/6

Câu 19:

Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. Biên độ dao động của nguồn âm.

B. Tần số của nguồn âm,

C. Độ đàn hồi của nguồn âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 20:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là  x1=A1cosωt;x2=A2cosωt+π/2.Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:

A. m=2Wω2A12+A22

B. m=2Wω2A12-A22

C. m=Wω2A12+A22

D. m=Wω2A12-A22

Câu 21:

Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C=10-4/2πF, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π H, điện trở thuần R=100Ω. Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u=200cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:

A. i=2cos100πt+π/4

B. i=2cos100πt-π/4

C. i=2cos100πt+π/4

D. i=2cos100πt-π/4

Câu 22:

Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực F0=10-6N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?

A. 3.10-6N

B. 0,5.10-6N

C. 10-6N

D.32.10-6N

Câu 23:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x=4cos10πt+2π/3 cm

B. x=4cos20πt+2π/3 cm

C.x=4cos10t+5π/6 cm

D. x=4cos20t-π/3 cm

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với ZL=4ZC. Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng:

A. 100 V.

B. 250 V.

C. 200 V.

D. 150 V.

Câu 25:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tình thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:

A. 62/3 s.

B. 125/6 s.

C. 61/3 s.

D. 127/6 s.

Câu 26:

Đặt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xe giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện lên rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 10 cm.

B. f = 12,5 cm.

C. f = 13,3 cm.

D. f = 5 cm.

Câu 27:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào?

A. Cuộn dây thuần cảm.

B. Điện trở thuần.

C. Tụ điện.

D. Cuộn dây không thuần cảm.

Câu 28:

Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo r0=5,3.10-11m Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,6.10-10N

B. 1,2.10-10N

C. 1,6.10-11N

D.1,2.10-11N

Câu 29:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cos2πt+2π/3cm,  x2=A2cos2πtcm,x3=A3cos2πt-2π/3cm,Tại thời điểm t1 các giá trị li độ là x1=-20cmx2=80cm,x3=403cm, tại thời điểm t2=t1+T/4 các gái trị li độ x1=-203cm,x2=0,x3=403cm. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x=50cos2πt+π/3 cm

B. x=40cos2πt-π/3 cm

C. x=40cos2πt+π/3 cm

D. x=20cos2πt-π/3 cm

Câu 30:

Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:

A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 10 cm.

D. 40 cm

Câu 31:

Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v=2,4m/s. Mặt dốc hợp với phương ngang một góc 30o. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10m/s2. Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 1,2 m

B. 0,4 m

C. 0,6 m.

D. 2,4 m

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y – âng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,4 m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trược khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiếu suất n của chất lỏng là:

A. 1,65.

B. 1,5.

C. 4/3.

D. 1,6.

Câu 33:

Đồng vị phóng xạ Po84210 phân rã α biến thành đồng vị bền Po84206 với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po84210 tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân Po84206 được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân Po84210 còn lại. Giá trị của t là:

A. 276 ngày.

B. 414 ngày.

C. 828 ngày.

D. 552 ngày.

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ λ1=0,4μm,λ2=0,6μm Với bề rộng của trường giao thoa L = 21 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1,λ2 trùng nhau là:

A. 9 vân.

B. 8 vân.

C. 17 vân.

D. 16 vân

Câu 35:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu U92235. Biết công suất phát điện là 450MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân U92235 phân hạch thì tỏa năng lượng 3,2.10-11J. Lấy khối lượng mol của U92235 là 235g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng U92235 mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào sau đây?

A. 962 kg.

B. 961 kg.

C. 80 kg.

D. 81 kg.

Câu 36:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=Uocos100πts (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:

A. L=2/π

B. L=1/π

C. 1/2π 

1/3π 

Câu 37:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là:

A. 2,52cm

B. 52cm

C.  5 cm

D. 2,56cm

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm), ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 (mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của  là:

A. 0,65μm

B. 0,6μm

C. 0,72μm

D. 0,4μm

Câu 39:

Trên một sợi dây có 3 điểm M,N,P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm, 6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2=t1+0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1, có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,1cm/s

B. 1,4cm/s

C. 2,8cm/s.

D. 8 cm/s.

Câu 40:

Cho hệ cơ như hình vẽ bên.

Biết rằng m1=500g,m2=1kg, hệ số lực ma sát giữa các vật với mặt sàn là μ1=μ2=μ=0,2 Lực kéo có độ lớn F = 20N, α=30o, lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Tính lực căng của dây

A. 2,44 N.

B. 4,44 N.

C. 4,84 N.

D. 6,44 N.

Câu 41:

Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây nung nóng phát ra?

A. Chất khí ở áp suất cao.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất lỏng