Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải (đề 9)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A.Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.Ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D.Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền quamặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A.Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
B.Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C.Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D.Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp
Đại lượng vật lý nào của vật sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính của vật đó?
A.Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Khối lượng.
D. Lực.
Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 cm/s.
B. 800 m/s.
C. 1600 m/s.
D. 0 m/s.
Với lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia ) thì:
A.
B.
C.
D.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc với biên độ lần lượt là ( ). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là khi giá thị của của là:
A. với
B. với
C. với
D. với
Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng.
A.Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
B.Chất điểm xuất phát từ M cách O 3 m, với vận tốc 2 m/s.
C.Chất điểm xuất phát từ M cách O 2 m, với vận tốc 3 m/s.
D.Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D.Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy D, vật C hút vật B. Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại
A. B dương, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D âm.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương
Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai lực và có độ lớn F1=F2 hợp với nhau một góc . Hợp lực của chúng có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s.
B. 68,6 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Pôlôni .
Hạt X là:
A.
B.
C.
D.
Cho bán kính Bo là ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính . Tên gọi của quỹ đạo này là:
A. L.
B. O.
C. M.
D. N.
Cho phản ứng hạt nhân .
Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 140 nơtron.
B. 86 proton và 54 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 54 proton và 86 nơtron.
Lực đặc trưng cho điều gì sau đây?
A.Năng lượng của vật nhiều hay ít.
B. Vật có khối lượng lớn hay bé.
C.Tương tác giữa vật này lên vật khác.
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng. Tại A trên màn quan sát cách đoạn và cách đoạn có vân tối khi:
A.
B.
C.
D.
Tại thời điêm t, điện áp xoay chiều (trong đó t tính bằng giây) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s điện áp này có giá trị là
A. -
B. 200 V.
C. -100 V.
D.
Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực tương tác giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 2 cm
B. 1,6 cm
C. 3,2 cm
D. 5 cm
Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là:
A. 1,5m
B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt theo phương trình không kèm theo tia . Biết động năng hạt là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là:
A. 4,715 MeV.
B. 6,596 MeV.
C. 4,886 MeV.
D. 9,667 MeV.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn . Cho biết khối lượng electron kg, C, bán kính Bo là m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này là:
A.
B.
C.
D.
Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy , phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4. Mạch ngoài có hai điện trở và biến trở mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại thì giá trị của bằng:
A. 9
B. 20/9
C. 10/3
D. 2
Xét ba mức năng lượng của nguyên tử hiđrô. Cho biết . Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch ứng với sự chuyển từ .Vạch ứng với sự chuyển từ .Vạch ứng với sự chuyển từ .Hãy chọn cách sắp xếp đúng?
A.
B.
C.
D.
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật dao động là:
A. 0,05 J.
B. 0,5 J
C. 0,25 J.
D. 2,5 J.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đên 0,76.Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53
B. 0,69
C. 0,6
D. 0,48
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc tới . Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,33 và đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm.
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm.
Hai điện tích đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà và tác dụng lên đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là:
A.
B.
C.
D.
Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã = 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã = 16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là:
A. 8 ngày.
B. 11,1 ngày.
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày.
Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với có thể thay đổi được. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng gam diện tích . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy . Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc và thì khoảng vân tương ứng là mm và mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía sao với vân trung tâm và cách nhau 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng hau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB ( kể cả A và B) là:
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2 cm.
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung , điện trở . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là giá trị của là lần lượt là:
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ;V
C. 6000 vòng/phút; 50 V.
D. 1500 vòng/phút; V
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và mang điện tích. Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ V/m, hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là:
A. cm/s
B. 100 cm/s.
C. 50 cm/s
D. cm/s.
Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm ( đường nét liền) và (đường nét đứt). Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,012.
C. 0,018.
D. 0,022.
Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có – 200 vòng, cuộn thứ hai có = 100 vòng. Giữa hai đầu đấu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dậy thuần cảm, , và thay đổi được). Giữa 2 đầu với mạch mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm có thay đổi được, và mF). Khi điện áp hiệu dụng trên và trên cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là:
A. 7/120 A
B. 11/120 A
C. 0,425 A
D. 11/240 A