ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiđrocacbon nào sau đây chỉ cho một sản phẩm thế monoclo ?

A. propan.

B. butan.

C. pentan.

D. etan.

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O, chứng tỏ hợp chất hữu cơ đó là hiđrocacbon.

(2) Ancol là dẫn xuất của hiđrocacbon.

(3) Liên kết đôi C=C gồm một liên kết σ và một liên kết π.

(4) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion.

(5) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi.

(6) Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 3:

Ancol X có công thức phân tử C4H10O. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các chất có chứa vòng benzen và nhóm OH đều được gọi là phenol.

B. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen.

C. Phenol có khả năng phản ứng được với NaOH và Na.

D. Dung dịch phenol (C6H5OH) làm đổi màu quỳ tím.

Câu 5:

Thủy phân không hoàn toàn heptapeptit mạch hở Val–Ala–Val–Gly–Ala–Val–Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa Val ?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 6:

Cho các chất: (1) CH3NH2; (2) NH3; (3) H2NCH2COOH; (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (4), (1), (3), (2).

C. (1), (4), (3), (2).

D. (4), (1), (2), (3).

Câu 7:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ vinilon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. tơ tằm và tơ vinilon.

B. tơ visco và tơ vinilon.

C. tơ nilon–6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 8:

Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?

A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.

B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.

D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 9:

Cho các phản ứng sau:

(1) CH3OH + CO to,xt CH3COOH.

(2) CH3COOH + 2H2 to CH3CH2OH + H2O.

(3) 2CH2=CH2 + O2 to,xt 2CH3CHO.

(4) 2CH4 1500oC C2H2 + 3H2.

(5) CH3COONa + NaOH CaO,to CH4 + Na2CO3.

(6) CH3CH=CH2 + HBr  CH3CH2CH2Br ( sản phẩm chính).

Số phản ứng đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10:

Đốt cháy một hiđrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là

A. aren.

B. ankan.

C. ankin.

D. anken.

Câu 11:

Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X là chất nào sau đây?

A. neopentan.

B. isopentan.

C. pentan.

D. butan.

Câu 12:

Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở

A. C5H8O2.

B. C5H10O.

C. C5H9O2.

D. C8H10O8.

Câu 13:

Số hiđrocacbon (thể khí ở đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3­ trong NH3­ là

A. 2

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 14:

Chất nào sau đây không phản ứng với nước Br2?

A. anđehit axetic.

B. ancol anlylic.

C. benzen.

D. phenol.

Câu 15:

Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X2, Y2. Tính chất hoá học giống nhau giữa X2, Y2

A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.

B. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Bị khử bởi H2.

D. Tác dụng với Na.

Câu 16:

Khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin (Arg- Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg), có tác dụng làm giảm huyết áp) thu được số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là

A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 5.

Câu 17:

Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối dạng R-NH3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 18:

Số amin bậc hai và bậc ba có công thức phân tử C4H11N là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 19:

Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat), (6) tơ nilon-6,6. Dãy gồm các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là

A. (1), (4), (5), (3).

B. (1), (2), (5), (4).

C. (2), (5), (6).

D. (2), (3), (6).

Câu 20:

Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2, H2N-CH2­-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 21:

Cho các phát sau:

(1) Phản ứng thủy phân este tạo bởi axit và ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(2) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

(4) HCHO và HCOOH đều tham gia phản ứng tráng bạc.

(5) CH3OH, C2H5OH đều tan vô hạn trong nước.

(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 22:

Cho ancol benzylic, p- crezol, axit glutamic, este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là

A. 10.

B. 9.

C. 8.

D. 7.

Câu 23:

Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch trong dãy trên làm mất màu nước brom là

A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

Câu 24:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ phản ứng: C4H6O4  + 2 NaOH   2Z + Y Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là

A. 44u.

B. 58u.

C. 82u.

D. 118u.

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.

B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.

C. Metylamin là chất lỏng mùi khai.

D. Etylamin dễ tan trong nước.

Câu 26:

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?

A. metyl fomat.

B. axit axetic.

C. anđehit axetic.

D. ancol etylic.

Câu 27:

Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?

A. C4H10.

B. C4H9Cl.

C. C4H10O.

D. C4H11N.

Câu 28:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit yếu? 

A. C6H5ONa + CO2 + H2O.

B. C6H5ONa + Br2.

C. C6H5OH + NaOH.

D. C6H5OH + Na.

Câu 29:

Tên gọi nào sau đây của HCHO là không đúng?

A. Andehit fomic.

B. metanal.

C. fomanđehit.

D. fomon.

Câu 30:

Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.

B. Sản phẩm thu được có tên gọi 2, 4, 6-trinitrophenol.

C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.

D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.

Câu 31:

Sau khi chưng cất tinh dầu sả bằng hơi nước, thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước. Dùng phương pháp nào sau đây để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước?

A. phương pháp lọc.

B. phương pháp chiết.

C. phương pháp chưng cất.

D. phương pháp kết tinh phân đoạn.

Câu 32:

Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử  C5H10O2 là :

A. 9.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 33:

Trong các amin sau: (1)  CH3- CH(CH3)-NH2;  (2) H2N-CH2-CH2-NH2;  (3)  CH3-CH2-CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là

A. (2) và (3).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).

D.(1) (2) và (3).

Câu 34:

Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 35:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng?

A. Y phản ứng với NaOH ( có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon.

B. X là hợp chất đa chức.

C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.

D. X tác dụng được với Na tạo thành H2.

Câu 36:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa?

A. Fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic.

Câu 37:

Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học?

A.CH2=CH-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. (CH3)2C=CH-CH3.

D. (CH3)2CH-CH=CH2.

Câu 38:

Chất X là α- aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là

A. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH .

C. CH2-CH-COONH4.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 39:

Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây?

A. axit ađipic và hexametylenđiamin.

B. axit α-aminocaproic.

C. axit 4- aminobutanoic.

D. Phenol và fomanđehit.

Câu 40:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nóng.

C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.

D. Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm -OH.

Câu 41:

Cho các chất: NaOH, NH3, NaHCO3, C2H5OH, AgNO3 (trong dung dịch NH3). Số chất phản ứng được với axit fomic là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 42:

Hợp chất X có công thức C8H10O. Chất X không làm nhạt màu dung dịch Br2, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng được với Na giải phóng ra khí H2. Số công thức cấu tạo của X là

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 43:

Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 44:

Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là

A. 4 và 8.

B. 4 và 1.

C. 1 và 3.

D. 1 và 1.

Câu 45:

Chất X là dẫn xuất của benzen, có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X là

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 46:

Cho dãy các chất : benzen, stiren, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 ở điều kiện thích hợp là

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 47:

Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là

A. 2,2-đimetylbut-3-in.

B. 3,3-đimetylbut-1-in.

C. 2,2-đimetylbut-2-in.

D. 3,3-đimetylpent-1-in.

Câu 48:

Các chất trong dãy nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. stiren, clobenzen.

B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen.

C. etyl clorua, butađien-1,3.

D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen.

Câu 49:

Cho các phát biểu sau:

(1) Với công thức phân tử C2HxOy ( M < 62; x, y > 0) có 4 hợp chất hữu cơ mạch hở có thể phản ứng với AgNO3/ NH3.

(2) Có 4 hiđrocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br2/CCl4.

(3) Có 5 chất có công thức cấu tạo khác nhau và M =90u (mạch hở, không phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhóm chức có H linh động) hòa tan được Cu(OH)2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H2 bằng số mol chất đó.

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

(5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

(6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 50:

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là

A. etyl axetat.

B. propyl fomat.

C. isopropyl fomat.

D. metyl propionat.