Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Cho hai lực đồng quy có độ lớn = = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng là
A. 24,6 N
B. 36,4 N
C. 34,6 N
D. 40,6 N
Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động các phân tử môi trường và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số.
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(2πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực N, không đổi còn thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz
B. 10π Hz
C. 10 Hz
D. 20π Hz
Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là
A.
B.
C.
D.
Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44
B. 1,2
C. 1,69
D. 1,3
Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng , chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (OpV) là
A. một đường thẳng song song với trục OV.
B. một đường Hypebol.
C. một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục OP.
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f1015Hz. Cho hằng số Plăng . Công thoát của kim loại này là
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?
A. Suất điện động của một pin vào khoảng 0,5v đến 0,8v.
B. Bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.
C. Hiệu suất lớn.
D. Thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
Tại hai điểm và trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách là 25cm và cách là 5cm sẽ dao động với biên độ
A. a
B. 2a
C. 0
D.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600m
B. 188,5m
C. 60m
D. 18,85m
Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992u, trong đó . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 0,1128 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 105,0732 MeV
Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Φ = BS.cosα
B. Φ = BS.sinα
C. Φ = BS.tanα
D. Φ = BS
Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, biết sau khi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác định độ lớn của lực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg?
A. F = 25N
B. F = 40N
C. F = 50N
D. F = 65N
Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bằng
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 3m/s
D. 1m/s
Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh thật bằng vật
D. ảnh thật lớn hơn vật
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90cm và 80cm. Gia tốc a () và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ x = cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10, phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Trong nguyên tử hiđro các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
Một người đi xe đạp trên một vòng xiếc trong một mặt phẳng thẳng đứng có bán kính 10m. Biết khối lượng của người và xe là 70kg. Lấy . Áp lực của người và xe lên vòng xiếc tại điểm thấp nhất khi người đó đi với vận tốc 15m/s bằng
A. 875N
B. 805N
C. 595N
D. 2275N
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe , được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng , . Khoảng cách hai khe = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng và ?
A. x = -4mm
B. x = -2mm
C. x = 3mm
D. x = 5mm
Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: : 60V – 30W và : 25V – 12,5W. Mắc hai bóng này vào một nguồn có suất điện động E = 66V, điện trở trong r = 1Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60Ω
B. 6Ω
C. 5Ω
D. 50Ω
Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, trong 1 phút phát ra năng lượng . Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong 5 phút phát ra năng lượng . Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa số photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15. Biết ở , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212
B. 205
C. 210
D. 196
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức (A). Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có thì chu khì dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là
A. 15N
B. 20N
C. 10N
D. 5N
Một ống dây dài 20cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A.
B.
C.
D.
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = . Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. (Cho ). Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4m/s
B. 4,25m/s
C. 34cm/s
D. 42cm/s
Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là Φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là . Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200V
B. 321,5V
C. 173,2V
D. 316,2V
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69W
B. 96W
C. 100W
D. 125W