Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, w, và f lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là

A. x = Acos(wtf)

B. x = wcos(tf + A)

C. x = tcos(fA + w)

D. x = fcos(Aw + t)

Câu 2:

Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì

A. Số lượng phân tử tăng

B. Phân tử khí chuyển động nhanh hơn

C. Phân tử va chạm với nhau nhiều hơn

D. Khoảng cách giữa các phân tử tăng

Câu 3:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng l và chu kì T của sóng là

A. λ = v2πT

B. λ = 2πvT

C. λ = vT

D. λ = vT

Câu 4:

Khi đặt điện áp u = 2202cos100πt(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

A. 50p rad/s

B. 50 rad/s

C. 100π rad/s

D. 100 rad/s

Câu 5:

Theo định luật II Niu-tơn thì

A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng

B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật

C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật

D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật

Câu 6:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. Tăng bước sóng của tín hiệu

B. Tăng tần số của tín hiệu

C. Tăng chu kì của tín hiệu

D. Tăng cường độ của tín hiệu

Câu 7:

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

C. Chất rắn bị nung nóng

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp

Câu 8:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

A. Phản xạ ánh sáng

B. Hóa – phát quang

C. Tán sắc ánh sáng

D. Quang – phát quang

Câu 9:

Số proton có trong hạt nhân Po84210 

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294

Câu 10:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A. n01 + U92235 Xe54139 + Sr3895 + 2n01

B. H12 + H13 He24 + n01

C. n01 + U92235 Ba56144 + Kr3689 + 3n01

D. Po84210 He24 + Pb82206

Câu 11:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A. qUMN

B. q2UMN

C. UMNq

D. U2MNq

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. Nằm theo hướng của lực từ

B. Ngược hướng với đường sức từ

C. Nằm theo hướng của đường sức từ

D. Ngược hướng với lực từ

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

A. 80 N/m

B. 20 N/m

C. 40 N/m

D. 10 N/m

Câu 14:

Đặc tích nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Câu 15:

Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là

A. 80 m

B. 0,8 m

C. 3,2 m

D. 6,4 m

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 0,5 mm

B. 1 mm

C. 4 mm

D. 2 mm

Câu 17:

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97mm. Lấy h = 6,625.10-34J.sc= 3.108m/s và e= 1,6.10-19C. Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là

A. 0,44 eV

B. 0,48 eV

C. 0,35 eV

D. 0,25 eV

Câu 18:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x

B. Hạt nhân x bên vững hơn hạt nhân y

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y

D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x

Câu 19:

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là

A. 2,4.10-4Wb

B. 1,2.10-4Wb

C. 2,4.10-6Wb

D. 1,2.10-6Wb

Câu 20:

Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c= 3.108m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

A. 2,63.108m/s

B. 2,26.105m/s

C. 1,69.105m/s

D. 1,13.108m/s

Câu 21:

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút trong trên dây là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 22:

Hai quả cầu bằng chì mỗi quả có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là

A. 1,35.10-5N

B. 1,35.10-7N

C. 3,38.10-5N

D. 3,38.10-6N

 

Câu 23:

Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anot và catot là 3kV. Biết động năng cực đại của electron đến anot lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catot. Lấy e= 1,6.10-19C; me=9,1.10-31kg  . Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catot là

A. 456 km/s

B. 273 km/s

C. 654 km/s

D. 723 km/s

Câu 24:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0= 5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg; k=9.109N.m2/C2; e= 1,6.10-19C  . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là

A. 12,6 mm

B. 72,9 mm

C. 1,26 mm

D. 7,29 mm

Câu 25:

Hai điện tích điểm q1= 10-8Cq2= -3.10-8Cđặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8cm. Đặt điện tích điểm tại q= 10-8C điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy k=9.109N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là

A. 1,23.10-3N

B. 1,14.10-3N

C. 1,44.10-3N

D. 1,04.10-3N

Câu 26:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là 

A. 1,2 W

B. 0,5W

C. 1,0W

D. 0,6W

Câu 27:

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng cách giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 khoảng 30cm. Gia trị của f là

A. 15 cm

B. 40 cm

C. 20 cm

D. 30 cm

Câu 28:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

L là 1 ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1W. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51.10-2T. Giá trị của R là 

A. 7 W

B. 6 W

C. 5 W

D. 4 W

Câu 29:

Hai con lắc lò xo giống hết nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x1=3cosωt(cm)x2=6cosωt+π3(cm) 

. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

A. 9cm

B. 6cm

C. 5,2cm

D. 8,5cm

Câu 30:

Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11s; điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g= 10m/s2π2= 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là

A. 40p cm/s

B. 20p cm/s

C. 203cm/s

D. 20π3cm/s

Câu 31:

Dao động của một vật khối lượng 200g là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 5,1 cm

B. 5,4 cm

C. 4,8 cm

D. 5,7 cm

Câu 32:

Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không giãn. Biết m1= 2kg; m2 = 3kg; g=10cm/s2. Bỏ qua ma sát, tính sức căng của sợi dây và gia tốc của hệ? 

A. 12N; 6cm/s2

B. 6N; 3cm/s2

C. 6N; 12cm/s2

D. 3N; 6cm/s2

Câu 33:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là

A. 1/15s

B. 2/5s

C. 1/15s

D. 1/5s

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị diện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10V

B. 12V

C. 13V

D. 11V

Câu 35:

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình 

trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là UAN = 302cosωtV và UMB = 402cosωt-π2V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là:

A. 16V

B. 50V

C. 32V

D. 24V

Câu 36:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20W và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải này bằng:

A. 85%

B. 80%

C. 90%

D. 75%

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24W, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170V

B. 212V

C. 127V

D. 255V

Câu 38:

Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại 1 địa điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông bằng

A. 5 m/s

B. 3 m/s

C. 1,5 m/s

D. 7,5 m/s

Câu 39:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1+3t2, tỉ số đó là

A. 17

B. 575

C. 107

D. 72

Câu 40:

Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân N714  đứng yên thì gây ra phản ứng He24+Ni714O817 + X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là  mHe=4,0015umN=13,9992umX=1,0073u. Lấy 1u =931,5MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

 

A. 1,21 MeV

B. 1,58 MeV

C. 1,96 MeV

D. 0,37 MeV