Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?

A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian

B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.

C. Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian

D. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường

Câu 2:

Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để 

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau

B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau

Câu 3:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

Câu 4:

Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

A. Mạch tán sóng.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch trộn sóng điện từ cao tầng

Câu 5:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 

A. T = 4πQ0I0

B. T = 2πQ0I0

C. T = πQ0I0

D. T = 3πQ0I0

Câu 6:

Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?

A.  Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời

B. Ô tô đi từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh

C. Viên đạn chuyển động trong không khí

D. Người ngư dân di chuyển trên chiếc thuyền đánh cá

Câu 7:

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng?

+  Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0  từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1

+  Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buộc nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ  A2

+  Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng?

A. A12+A22

B. A1+A22

C. A1+A2

D. A1+A22

Câu 8:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nhiệm chứng tỏ ánh sáng

A.  là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không?

A. Hai đầu đoạn RL

B. Hai đầu đoạn RLC

C. Hai đầu đoạn LC

D. Hai đầu R

Câu 10:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

D.  Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí

Câu 11:

Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây g=10cm/s2

A. 90 W

B. 45 W.

C. 15 W

D. 4,5 W

Câu 12:

Khi nói về quang điện phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài

B. Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn

C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 13:

Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nói hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức

A. U = qE/d

B. U = qEd

C. U = Ed

D. U/d

Câu 14:

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

A. p1V1=p2V2

B. pV = const.

C. p1V1=p2V2

D. p1p2=V2V1

Câu 15:

Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim,v.v… có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên

A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.

B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay

C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay

D. cảm ứng tia x phát ra từ bàn tay

Câu 16:

Cho bốn tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β- và tia γ  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. tia γ

B. tia β+

C. tia β-

D. tia α

Câu 17:

Tia α

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không

B. là dòng các hạt nhân He42.

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. là dòng các hạt nhân T13i.  

Câu 18:

Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được Cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân  NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,3

B. 7,5 

C. 8,4

D. 6,8

Câu 19:

Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động ξ=12V  , điện trở trong 1Ω, R2=12Ω là bình điện phân cực dung dịch AgNO3 với điện cực anot là bạc, R1=3Ω, R2=6Ω .Cho Ag có A = 108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào Catot sau 16 phút 5 giây là

A. 0,54g

B. 0,72g

C. 0,81g

D. 0,27g

Câu 20:

Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

A. Từ t = 0 đến t1  từ t4 đến t5  .

B. Từ t1  đến t2 và từ t5 đến  t6

C. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7 

D. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5

Câu 21:

Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00±0,01mm  , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 200±1cm và khoảng vân trên màn là 0,50±0,01mm.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng

A. 0,60±0,02μm

B. 0,50±0,015μm

C. 0,60±0,01μm

D. 0,50±0,02μm

Câu 22:

Một sóng điện từ có chu kì là T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0và B0 . Tại thời điểm  t=t0 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0. Đến thời điểm t=t0 + 0,75T, cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng

 

A. 0,28B0.

B. 0,75B0.

C. 0,71B0.

D. 0,866B0.

Câu 23:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos4πt-π4cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là  . Tốc độ truyền của sóng đó là

A. 1,0m/s

B. 2,0m/s

C. 1,5m/s

D. 6,0m/s

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,49μm và λ2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng

A. 0,051μm

B. 0,542μm

C. 0,560μm

D. 0,550 μm

Câu 25:

Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm2  so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là

A. 80cm

B. 50cm

C. 30cm

D. 90cm

Câu 26:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì

A. chuyển động của elecron tiếp tục không bị thay đổi

B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi

C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi

D. năng lượng của electron bị thay đổi

Câu 27:

Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số  f1 vào đám nguyên tử này chì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số  f2  vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức  En=-E0n2 ( E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,….). Tỉ số  f1f2 

A. 103

B. 2725

C. 310

D. 2527

Câu 28:

Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?

A. 5000m

B. 3300m

C. 500m

D. 1000m

Câu 29:

Hai điện tích điểm q1=2.10-6C và q2= -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi E1 và E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 sinh ra tại điểm M trên đường thằng AB. Biết E2=4E1. Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng? 

A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm

B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =5cm

C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =2,5cm

D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm

Câu 30:

Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = -2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 30cm

B. 40cm

C. 60cm

D. 24cm

Câu 31:

Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là

A. 2,15kV

B. 21,15kV

C. 2,00kV

D. 20,00kV

Câu 32:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ.Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A. 8,7 MeV

B. 7,9 MeV

C. 0,8 MeV

D. 9,5 MeV

Câu 33:

Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i=60° .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là

A. 0,146cm

B. 0,0146m

C. 0,0146cm

D. 0,292cm

Câu 34:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật tnhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

 

A. 2π3mk

B. π6mk

C. π3mk

D. 4π3mk

Câu 35:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U2cosωt. Trong đó U và ω không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biểu diễn điện áp trên tụ theo cảm kháng ZC như hình vẽ. Coi 72,11 = 203 . Điện trở của mạch là

A. 30 Ω.

B. 20 Ω

C. 40 Ω

D. 60 Ω

Câu 36:

Nếu rôto quay thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra là

A. 320V.

B. 240V.

C. 400V.

D. 280V.

Câu 37:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo ra thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chấy Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 10,0 ngày

B. 13,5 ngày

C. 11,6 ngày

D. 12,2 ngày

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và ξ= 3V, R = r =3Ω (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là  . Số vòng dây được quấn trên ống dây là

A. 1250 vòng

B. 2500 vòng

C. 5000 vòng

D. 10000 vòng

Câu 39:

Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2 , một nguồn điện u = U0cosωt+φu  (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây  với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là

A. 250 W

B. 200 W

C. 225 W

D. 300 W

Câu 40:

Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v0  . Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m. Hỏi giá trị của v0 phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g=9,8m/s2.

A. 1,8 m/s < v0< 1,91 m/s. 

B. 1,71 m/s < v0 < 1,98 m/s

C. 1,66 m/s < v0 < 1,71 m/s

D. 1,67 m/s < v0 < 1,91 m/s