Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì

A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

D. vì một lí do khác chưa biết

Câu 2:

Chu kì của dao động điều hòa là

A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ

C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương

D. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động

Câu 3:

Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?

A. v13=v12+v23

B. v13=v12-v23

C. v132=v122+v23

D. v13=v12+v23

Câu 4:

Chọn phát biểu sai? Công thức của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào

A. điện trường.

B. Hình dạng đường đi.

C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.

D. Điện tích dịch chuyển.

Câu 5:

Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi bộ ba thông số

A. áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 6:

Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A.  f=12πLC

B.  f=2πLC

C.  f=12πLC

D.  f=1LC

Câu 7:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 8:

Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động là 

A. a=0,02 m/s2

B. a=0,2 m/s2

C. a=0,1 m/s2

D. a=0,4 m/s2

Câu 9:

Một nguồn điện trở trong 0,5Ω được mắc với điện trở 3Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là

A. 3V

B. 5V

C. 7V

D. 19,5V

Câu 10:

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?

A. DU = Q với Q > 0

B. DU = A với A > 0

C. DU = A với A < 0

D. DU = Q với Q < 0

Câu 11:

Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?

A. Sự phát sáng của con đom đóm.

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.

D. Sự phát sáng của đèn LED.

Câu 12:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cosπt-0,04πx (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

A. 5,0 cm.

B. -5,0 cm

C. 2,5 cm

D. -2,5 cm

Câu 13:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25m0c2

B. 0,36m0c2

C. 0,25m0c2

D. 0,225m0c2

Câu 14:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên

B. Khoảng vân giảm xuống

C. vị trí của vân trung tâm thay đổi

D. Khoảng vân không thay đổi

Câu 15:

Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là

A. K – A.

B. K + A.

C. 2K – A.

D. 2K + A.

Câu 16:

Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q1=4.10-11Cq2=10-11C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng

A. » 0,23 kg.

B. » 0,46 kg.

C. » 2,3 kg.

D. » 4,6 kg.

Câu 17:

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tương êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 18:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 9.

Câu 19:

Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cosπt+π3(cm)

B. x = 20cosπt-π2(cm)

C. x = 20cosπt(cm)

D. x = 20cosπt+π2(cm)

Câu 20:

Một xe trượt khối lượng 80 kg, trượt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu được vận tốc 5m/s nó tiếp tục chuyển động trên đường nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đi được 40m bằng

A. 2,5 N.

B. 0,25 N

C. 25 N

D. 250 N

Câu 21:

Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d0, các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây bằng

A. 4.10-7s1ld0

B. 4π.10-7s1ld0

C. 4.10-7d01l.s

D. 2.10-7d01l.s

Câu 22:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 23:

Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCC = 25cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu

A. 2dp.

B. 3dp.

C. 4dp.

D. 5dp.

Câu 24:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f= 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biết tuần hoàn F1cos6,2πtN, F2cos6,5πtN, F3cos(6,8πt)N, F4cos(6,1πt)N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực

A. F3

B. F1

C. F2

D. F4

Câu 25:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng

A. 1,2 mm

B. 1,5 mm

C. 0,9 mm

D. 0,3 mm

Câu 26:

Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H1: nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R0 = 10Ω, biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc  1I (I là cường độ dòng điện trong mạch) theo chiều giá trị biến trở R như hình vẽ H2. Điện trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,37 Ω

B. 0,78 Ω

C. 0,56 Ω

D. 0,25 Ω

Câu 27:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W.

B. 180 W.

C. 240 W.

D. 270 W.

Câu 28:

Một vật dao động theo phương trình:x=425πt-3π/4cm;s. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1= 0,1s đến t2= 6s là

A. 84,4 cm

B. 333,8 cm

C. 331,4 cm

D. 337,5 cm

Câu 29:

Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6W. Tỉ sổ giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1

B. 20/9

C. 2

D. 3/4

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40μm đến 0,76μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

A. 5 bức xạ

B. 6 bức xạ

C. 3 bức xạ

D. 4 bức xạ

Câu 31:

Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng α+N714p11 + O817. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u, mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. Biết 1u =931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân O817

A. 2,075 MeV

B. 2,214 MeV

C. 6,145 MeV

D. 1,345 MeV

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V – 3W, Rb là một biến trở.

Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có giá trị

A. 8W

B. 12W

C. 24W

D. 3W

Câu 33:

Một điện lượng kế bằng nhôm khối lượng 100g có chứa 400g nước ở nhiệt độ 25°C. Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng 600g ở 80°C. Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là . Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 K/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của miếng kim bằng

A. 360 J/kg.K

B. 1105 J/kg.K

C. 780 J/kg.K

D. 1240 J/kg.K

Câu 34:

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1+n2=n3. Giá trị L3gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

A. 36 dB

B. 16 dB

C. 32 dB

D. 34 dB

Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g= 10m/s2, đầu lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,5s

B. 0,2s

C. 0,6s

D. 0,4s

Câu 36:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1= 6 cm và trễ pha p/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 12 cm

B. 18 cm

C. 63cm

D. 93cm

Câu 37:

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

A. 37,6 mm

B. 67,6 mm

C. 64,0 mm

D. 68,5 mm

Câu 38:

Một chiến sĩ dùng súng AK bắn thẳng vào mục tiêu địch. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, đạn chuyển động thẳng đều, thời gian từ lúc bắn đến khi đạn trúng mục tiêu là 0,8s, thời gian từ lúc bắn đến khi nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng mục tiêu là 2,8s. Khoảng cách từ vị trí bắn đến mục tiêu và tốc độ của đạn lần lượt là

A. 254m, 94,3m/s

B. 660m, 825m/s

C. 924m, 1155m/s

D. 1188m, 1485m/s

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là

A. 2 mm

B. 3mm

C. 3,5 mm

D. 2,5 mm

Câu 40:

Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g= 10m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 16 thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hoa theo phương thẳng đứng. Lấy π210. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là

A. 8,0 cm

B. 8,6 cm

C. 7,8 cm

D. 6,0 cm